Xã Tu Lý – Đà Bắc

Mục lục

[ad_1]

Xã Tu Lý – Đà Bắc – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đà Bắc , thuộc Tỉnh Hòa Bình , vùng Tây Bắc

Danh mục

  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đà Bắc
          • 1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)

            Thị trấn Đà Bắc64368 5.05 865

            Xã Cao Sơn103394 50,38 67

            Xã Đoàn Kết82523 16,53 153

            Xã Đồng Chum62534 55,73 45

            Xã Đồng Nghê61420 32,3 44

            Xã Đồng Ruộng62004 42,9 47

            Xã Giáp Đắt81633 36,27 45

            Xã Hào Lý81599 18,5 86

            Xã Hiền Lương61663 40,19 41

            Xã Mường Chiềng92323 28,85 81

            Xã Mường Tuổng3971 14,2 68

            Xã Suối Nánh31076 35,44 30

            Xã Tân Minh83244 74,94 43

            Xã Tân Pheo73130 47,5 66

            Xã Tiền Phong122051 62.02 33

            Xã Toàn Sơn72171 2,76 787

            Xã Trung Thành61739 30,25 57

            Xã Tu Lý105087 45,22 112

            Xã Vầy Nưa102293 60,7 38

            Xã Yên Hoà101480 33.07 45

             

  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình
  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

Thông tin zip code /postal code Xã Tu Lý – Đà Bắc

Bản đồ Xã Tu Lý – Đà Bắc

352211

352216

352215

352220

352217

352218

352219

352212

352213

352214

Xóm Bình Lý
Xóm Cháu
Xóm Đồng Chanh
Xóm Mạ
Xóm Mè
Xóm Mít
Xóm Mó La
Xóm Riêng
Xóm Tình
Xóm Tràng

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đà Bắc

Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đà Bắc 6 4368 5.05 865
Xã Cao Sơn 10 3394 50,38 67
Xã Đoàn Kết 8 2523 16,53 153
Xã Đồng Chum 6 2534 55,73 45
Xã Đồng Nghê 6 1420 32,3 44
Xã Đồng Ruộng 6 2004 42,9 47
Xã Giáp Đắt 8 1633 36,27 45
Xã Hào Lý 8 1599 18,5 86
Xã Hiền Lương 6 1663 40,19 41
Xã Mường Chiềng 9 2323 28,85 81
Xã Mường Tuổng 3 971 14,2 68
Xã Suối Nánh 3 1076 35,44 30
Xã Tân Minh 8 3244 74,94 43
Xã Tân Pheo 7 3130 47,5 66
Xã Tiền Phong 12 2051 62.02 33
Xã Toàn Sơn 7 2171 2,76 787
Xã Trung Thành 6 1739 30,25 57
Xã Tu Lý 10 5087 45,22 112
Xã Vầy Nưa 10 2293 60,7 38
Xã Yên Hoà 10 1480 33.07 45

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình


(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc

Tên Mã bưu chính
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)
Mã bưu chính
6 số quốc tế
Mã đ.thoại Biển số Dân số Diện tích
( km² )
MĐ dân số
(người/km²)
Tỉnh Điện Biên 32xxx 38xxxx 215 27 527300 9,541,2 55
Tỉnh Hoà Bình 36xxx 35xxxx 218 28 808200 4,608,7 175
Tỉnh Lai Châu 30xxx 39xxxx 213 25 404500 9,068,8 45
Tỉnh Sơn La 34xxx 36xxxx 212 26 1195107 14,174,4 81

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

[ad_2]

Source link

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng