Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Xã Tử Nê – Tân Lạc, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Xã Tử Nê – Tân Lạc
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Xã Tử Nê – Tân Lạc đến vị trí của bạn là bao xa
Xã Tử Nê – Tân Lạc – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân Lạc , thuộc Tỉnh Hòa Bình , vùng Tây Bắc
Danh mục
Thông tin zip code /postal code Xã Tử Nê – Tân Lạc |
|||||||||
Bản đồ Xã Tử Nê – Tân Lạc |
353041 353042 353043 353044 353046 353048 353045 353047
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân Lạc |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Mường Khến | 8 | 3949 | 4.04 | 977 |
Xã Bắc Sơn | 5 | 1192 | 14,09 | 85 |
Xã Địch Giáo | 14 | 3552 | 12,11 | 293 |
Xã Đông Lại | 18 | 5497 | 23,28 | 236 |
Xã Do Nhân | 8 | 2181 | 17,92 | 122 |
Xã Gia Mô | 6 | 2891 | 19,96 | 145 |
Xã Lỗ Sơn | 12 | 3182 | 16,71 | 190 |
Xã Lũng Vân | 12 | 1931 | 21,5 | 90 |
Xã Mãn Đức | 10 | 3751 | 16,6 | 226 |
Xã Mỹ Hoà | 6 | 3253 | 31,29 | 104 |
Xã Nam Sơn | 7 | 1471 | 20,4 | 72 |
Xã Ngọc Mỹ | 19 | 5529 | 31,93 | 173 |
Xã Ngòi Hoa | 5 | 1220 | 36,37 | 34 |
Xã Ngổ Luông | 6 | 1275 | 38,44 | 33 |
Xã Phong Phú | 9 | 3444 | 13,39 | 257 |
Xã Phú Cường | 19 | 5739 | 37,79 | 152 |
Xã Phú Vinh | 12 | 3284 | 34,89 | 94 |
Xã Quyết Chiến | 7 | 1381 | 26,21 | 53 |
Xã Quy Hậu | 17 | 3556 | 20.03 | 178 |
Xã Quy Mỹ | 5 | 1854 | 9.07 | 204 |
Xã Thanh Hối | 10 | 5549 | 26,38 | 210 |
Xã Trung Hoà | 6 | 2011 | 34,39 | 58 |
Xã Tuân Lộ | 7 | 2312 | 8,59 | 269 |
Xã Tử Nê | 8 | 3812 | 17.07 | 223 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã b.chính | Mã đ.thoại | Biển số | Dân số | Diện tích ( km² ) |
MĐ dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh Sơn La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Xã Tử Nê – Tân Lạc rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Xã Tử Nê – Tân Lạc mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Xã #Tử #Nê #Tân #Lạc #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.