Bản đồ, Dân Số, Zip Code Xã Mỹ Hương – Mỹ Tú mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Xã Mỹ Hương – Mỹ Tú, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Xã Mỹ Hương – Mỹ Tú

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Xã Mỹ Hương – Mỹ Tú đến vị trí của bạn là bao xa

Xã Mỹ Hương – Mỹ Tú cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mỹ Tú , thuộc Tỉnh Sóc Trăng , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

Bản đồ Xã Mỹ Hương – Mỹ Tú

Danh mục

  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mỹ Tú
  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sóc Trăng
          • 2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Sóc Trăng
            635
            136.01876,21.785Huyện Châu Thành
            55
            100.758230,3438Huyện Cù Lao Dung
            36
            62.931249,4252Huyện Kế Sách
            85
            159.562 352,8761 452Huyện Long Phú
            62
            112.994 263,8227428Huyện Mỹ Tú
            83
            106.361368,2289Huyện Mỹ Xuyên
            157
            150.003 263,7212569Huyện Ngã Năm
            69
            79.677 242,2435329Huyện Thạnh Trị
            90
            89.091287,5996310Huyện Trần Đề
            58
            130.077 378,7598343Huyện Vĩnh Châu
            97
            163.800 473,3948346
  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
          • 3.0.0.0.1TênMã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeMã hành chínhDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Cần Thơ90xxxx29265VN-481.603.5431.409,0 km²1138 người/km²Tỉnh An Giang88xxxx29667VN-442.155.3003.536,7 km²609 người/km²Tỉnh Bạc Liêu96xxxx29194VN-55876.8002.526 km²355 người/km²Tỉnh Bến Tre93xxxx7571VN-501.262.0002359,5 km²535 người/km²Tỉnh Cà Mau97xxxx29069VN-591.219.9005.294,9 km²230 người/km²Tỉnh Đồng Tháp81xxxx6766VN-451.680.3003.378,8 km²497 người/km²Tỉnh Hậu Giang91xxxx29395VN-73773.8001.602,4 km²483 người/km²Tỉnh Kiên Giang92xxxx29768VN-471.738.8006.348,5 km²274 người/km²Tỉnh Long An85xxxx7262VN-411.469.9004491,9km²327 người/km²Tỉnh Sóc Trăng95xxxx29983VN-521.308.3003.311,6 km²395 người/km²Tỉnh Tiền Giang86xxxx7363VN-461.703.4002508,6 km²679 người/km²Tỉnh Trà Vinh94xxxx29484VN-511.012.6002.341,2 km²433 người/km²Tỉnh Vĩnh Long89xxxx7064VN-491.092.7301.475 km²740 người/km²

Thông tin zip code /postal code Xã Mỹ Hương – Mỹ Tú

952315

952314

952316

952319

952317

952318

952313

952312

Mỹ HươngMương Khai
Mỹ HươngMỹ An
Mỹ HươngMỹ Đức
Mỹ HươngTân Mỹ
Mỹ HươngTrà Coi A
Mỹ HươngTrà Coi B
Mỹ HươngXẻo Gừa
Mỹ HươngXóm Lớn

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mỹ Tú

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sóc Trăng

Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sóc Trăng 635 136.018 76,2 1.785
Huyện Châu Thành 55 100.758 230,3 438
Huyện Cù Lao Dung 36 62.931 249,4 252
Huyện Kế Sách 85 159.562 352,8761 452
Huyện Long Phú 62 112.994 263,8227 428
Huyện Mỹ Tú 83 106.361 368,2 289
Huyện Mỹ Xuyên 157 150.003 263,7212 569
Huyện Ngã Năm 69 79.677 242,2435 329
Huyện Thạnh Trị 90 89.091 287,5996 310
Huyện Trần Đề 58 130.077 378,7598 343
Huyện Vĩnh Châu 97 163.800 473,3948 346

 

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

Tên Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Mã hành chính Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ 90xxxx 292 65 VN-48 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km²
Tỉnh An Giang 88xxxx 296 67 VN-44 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu 96xxxx 291 94 VN-55 876.800 2.526 km² 355 người/km²
Tỉnh Bến Tre 93xxxx 75 71 VN-50 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km²
Tỉnh Cà Mau 97xxxx 290 69 VN-59 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp 81xxxx 67 66 VN-45 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang 91xxxx 293 95 VN-73 773.800 1.602,4 km² 483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang 92xxxx 297 68 VN-47 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km²
Tỉnh Long An 85xxxx 72 62 VN-41 1.469.900 4491,9km² 327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng 95xxxx 299 83 VN-52 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang 86xxxx 73 63 VN-46 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh 94xxxx 294 84 VN-51 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long 89xxxx 70 64 VN-49 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²

 

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Xã Mỹ Hương – Mỹ Tú rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Xã Mỹ Hương – Mỹ Tú mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Xã #Mỹ #Hương #Mỹ #Tú #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng