Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Tỉnh Sóc Trăng – #1, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Tỉnh Sóc Trăng – #1
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Tỉnh Sóc Trăng – #1 đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Tỉnh Sóc Trăng
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Sóc Trăng
-
-
-
- 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Sóc Trăng
635
136.01876,21.785Huyện Châu Thành
55
100.758230,3438Huyện Cù Lao Dung
36
62.931249,4252Huyện Kế Sách
85
159.562 352,8761 452Huyện Long Phú
62
112.994 263,8227428Huyện Mỹ Tú
83
106.361368,2289Huyện Mỹ Xuyên
157
150.003 263,7212569Huyện Ngã Năm
69
79.677 242,2435329Huyện Thạnh Trị
90
89.091287,5996310Huyện Trần Đề
58
130.077 378,7598343Huyện Vĩnh Châu
97
163.800 473,3948346
- 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
-
-
-
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long
-
-
-
- 1.2.0.0.0.1TênMã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeMã hành chínhDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ90xxxx29265VN-481.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang88xxxx29667VN-442.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu96xxxx29194VN-55876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre93xxxx7571VN-501.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau97xxxx29069VN-591.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxxx6766VN-451.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang91xxxx29395VN-73773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang92xxxx29768VN-471.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An85xxxx7262VN-411.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng95xxxx29983VN-521.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang86xxxx7363VN-461.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh94xxxx29484VN-511.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long89xxxx7064VN-491.092.7301.475 km²740 người/km²
- 1.2.0.0.0.1TênMã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeMã hành chínhDân sốDiện tíchMật độ dân số
-
-
-
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Sóc Trăng là một tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Cửu Long thuộc Việt Nam, nằm ở cửa Nam sông Hậu, cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 231 km, cách Cần Thơ 62 km. Tỉnh Sóc Trăng nằm ở hạ nguồn của sông Hậu, là nơi sông Hậu đổ vào biển Đông tại hai cửa Định An và Trần Đề, với dân số và diện tích điều đứng thứ 6 trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Sóc Trăng |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Đồng Bằng Sông Cửu Long | |
Diện tích : | 3.311,6 km² | |
Dân số : | 1.308.300 | |
Mật độ : | 395 người/km² | |
Mã hành chính : | VN-52 | |
Mã bưu chính : | 95xxxx | |
Mã điện thoại : | 299 | |
Biển số xe : | 83 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 427 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Sóc Trăng |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thành phố Sóc Trăng | 635 | 136.018 | 76,2 | 1.785 |
Huyện Châu Thành | 55 | 100.758 | 230,3 | 438 |
Huyện Cù Lao Dung | 36 | 62.931 | 249,4 | 252 |
Huyện Kế Sách | 85 | 159.562 | 352,8761 | 452 |
Huyện Long Phú | 62 | 112.994 | 263,8227 | 428 |
Huyện Mỹ Tú | 83 | 106.361 | 368,2 | 289 |
Huyện Mỹ Xuyên | 157 | 150.003 | 263,7212 | 569 |
Huyện Ngã Năm | 69 | 79.677 | 242,2435 | 329 |
Huyện Thạnh Trị | 90 | 89.091 | 287,5996 | 310 |
Huyện Trần Đề | 58 | 130.077 | 378,7598 | 343 |
Huyện Vĩnh Châu | 97 | 163.800 | 473,3948 | 346 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Mã hành chính | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 90xxxx | 292 | 65 | VN-48 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 88xxxx | 296 | 67 | VN-44 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 96xxxx | 291 | 94 | VN-55 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 93xxxx | 75 | 71 | VN-50 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 97xxxx | 290 | 69 | VN-59 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxxx | 67 | 66 | VN-45 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 91xxxx | 293 | 95 | VN-73 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 92xxxx | 297 | 68 | VN-47 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 85xxxx | 72 | 62 | VN-41 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 95xxxx | 299 | 83 | VN-52 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 86xxxx | 73 | 63 | VN-46 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 94xxxx | 294 | 84 | VN-51 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 89xxxx | 70 | 64 | VN-49 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Tỉnh Sóc Trăng – #1 rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Tỉnh Sóc Trăng – #1 mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Tỉnh #Sóc #Trăng #Trang #cá #nhân #của #Trịnh #Đình #Linh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.