Bản Đồ, Dân Số, Zip Code Tỉnh Phú Thọ – #1 mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Tỉnh Phú Thọ – #1, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Tỉnh Phú Thọ – #1


Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Tỉnh Phú Thọ – #1 đến vị trí của bạn là bao xa

Tỉnh Phú Thọ là tỉnh thuộc vùng đông bắc Việt Nam. Phía Bắc giáp tỉnh Tuyên Quang và Yên Bái, phía đông giáp tỉnh Vĩnh Phúc, phía đông giáp huyện Ba Vì – thành phố Hà Nội, phía tây giáp tỉnh Sơn La, phía nam giáp tỉnh Hòa Bình. Phú Thọ là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội.

theo Wikipedia

Thống kê Tỉnh Phú Thọ

Bản đồ Tỉnh Phú Thọ

Quốc gia : VIỆT NAM
Vùng : ĐÔNG BẮC
Diện tích : 3.533,4 km²
Dân số : 1.351.000
Mật độ : 382 người/km²
Mã bưu chính
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)
35xxx
Mã bưu chính : 29xxxx
Mã điện thoại : 210
Biển số xe : 19

Danh sách và mã bưu chính các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Phú Thọ

 

Tên Mã bưu chính
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Việt Trì 351xx 658 283.995 111,75 2.541
Thị xã Phú Thọ 3590x -3594x 233 71.600 64,6007 1.108
Huyện Cẩm Khê 356xx 197 125.790 234,2 537
Huyện Đoan Hùng 353xx 275 103.743 302,4 343
Huyện Hạ Hoà 354xx 295 104.872 339,4 309
Huyện Lâm Thao 3525x – 3529x 203 99.859 97,5 1.024
Huyện Phù Ninh 3520x – 3524x 199 94.094 156,4 602
Huyện Tam Nông 3595x – 3599x 145 75.469 155,5 485
Huyện Tân Sơn 3555x – 3559x 167 76.035 688,6 110
Huyện Thanh Ba 357xx 261 108.015 195 553
Huyện Thanh Sơn 3580x – 3584x 269 117.665 620,6 190
Huyện Thanh Thuỷ 3585x – 3589x 133 75.588 123,8 611
Huyện Yên Lập 3550x – 3554x 225 82.213 437,5 188


(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .

Danh sách và mã bưu chính các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đông Bắc

 

Tên Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Mã hành chính Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang 23xxxx 204 98, 13 VN-54 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn 26xxxx 209 97 VN-53 330.100 4.859,4 km² 62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng 27xxxx 206 11 VN-04 517.900 6.707,9 km² 77 người/km²
Tỉnh Hà Giang 31xxxx 219 23 VN-03 771.200 7.914,9 km² 97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn 24xxxx 205 12 VN-09 751.200 8.320,8 km² 90 người/km²
Tỉnh Lào Cai 33xxxx 214 24 VN-02 656.900 6.383,9 km² 103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ 29xxxx 210 19 VN-68 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh 20xxxx 203 14 VN-13 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên 25xxxx 208 20 VN-69 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang 30xxxx 207 22 VN-07 746.700 5.867,3 km² 127 người/km²
Tỉnh Yên Bái 32xxxx 216 21 VN-06 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Tỉnh Phú Thọ – #1 rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Tỉnh Phú Thọ – #1 mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Tỉnh #Phú #Thọ #Trang #cá #nhân #của #Trịnh #Đình #Linh #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng