Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Tỉnh Điện Biên – #1, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Tỉnh Điện Biên – #1
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Tỉnh Điện Biên – #1 đến vị trí của bạn là bao xa
Tỉnh Điện Biên là một tỉnh biên giới miền núi thuộc vùng Tây Bắc của Việt Nam, có tọa độ địa lý 20o54’ – 22o33’ vĩ độ Bắc và 102o10’ – 103o36’ kinh độ Đông. Nằm cách Thủ đô Hà Nội 504 km về phía Tây, phía Đông và Đông Bắc giáp tỉnh Sơn La, phía Bắc giáp tỉnh Lai Châu, phía Tây Bắc giáp tỉnh Vân Nam (Trung Quốc), phía Tây và Tây Nam giáp CHDCND Lào. Là tỉnh có chung đường biên giới với 2 quốc gia: Trung Quốc (dài 38,5 km) và Lào (dài 360 km).
theo Wikipedia
Thống kê Tỉnh Điện Biên |
||
Bản đồ Tỉnh Điện Biên |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Tây Bắc | |
Diện tích : | 9.541,2 km² | |
Dân số : | 527.300 người | |
Mật độ : | 55 người/km² | |
Mã bưu chính chuẩn việt nam (cập nhật 2020) |
32xxx | |
Mã bưu chính : | 38xxxx | |
Mã điện thoại : | 215 | |
Biển số xe : | 27 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 805 |
Danh sách và mã bưu chính các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Điện Biên
Tên | Mã bưu chính chuẩn việt nam (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Điện Biên Phủ | 321xx | 183 | 48.020 | 64,3 | 747 |
Thị xã Mường Lay | 3270x -3274x | 46 | 11.650 | 114,1 | 102 |
Huyện Điện Biên | 322xx | 514 | 113.642 | 1.639,6 | 69 |
Huyện Điện Biên Đông | 323xx | 196 | 56.249 | 1.266,5 | 44 |
Huyện Mường Ảng | 324xx | 124 | 40.119 | 443,2 | 91 |
Huyện Mường Chà | 3275x -3279x | 177 | 39.456 | 1.199,4209 | 33 |
Huyện Mường Nhé | 329xx | 191 | 32.977 | 1.573,7294 | 21 |
Huyện Nậm Pồ | 328xx | 15 | 43.542 | 1.498,1296 | 29 |
Huyện Tủa Chùa | 326xx | 135 | 47.279 | 679,4 | 70 |
Huyện Tuần Giáo | 325xx | 224 | 77.446 | 1.137,7682 | 68 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Danh sách và mã bưu chính các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Tây Bắc
Tên | Mã bưu chính chuẩn việt nam (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính 6 số quốc tế |
Mã đ.thoại | Biển số | Dân số | Diện tích ( km² ) |
MĐ dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh Sơn La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Tỉnh Điện Biên – #1 rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Tỉnh Điện Biên – #1 mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Tỉnh #Điện #Biên #Trang #cá #nhân #của #Trịnh #Đình #Linh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.