Bản đồ, Dân Số, Zip Code Tỉnh Đắk Lăk – #1 mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Tỉnh Đắk Lăk – #1, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Tỉnh Đắk Lăk – #1

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Tỉnh Đắk Lăk – #1 đến vị trí của bạn là bao xa

Danh mục

  • 1 Tỉnh Đắk Lăk
    • 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Đắk Lăk
            • 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)

              Thành phố Buôn Ma Thuột
              1066326.135377,2865

              Thị xã Buôn Hồ
              171
              96.685282,1343

              Huyện Buôn Đôn
              93
              59.9591.410,443

              Huyện Cư Kuin
              114
              99.551288,3345

              Huyện Cư M’Gar
              183
              163.600824,4198

              Huyện Ea H’Leo
              209
              120.9681.335,191

              Huyện Ea Kar
              239
              141.3311.037,5136

              Huyện Ea Súp
              154
              58.5791.765,633

              Huyện Krông A Na
              61
              81.010356,1227

              Huyện Krông Bông
              128
              87.1391.257,569

              Huyện Krông Búk
              104
              57.387358,7160

              Huyện Krông Năng
              197
              118.223614,8147

              Huyện Krông Pắc
              308
              198.009625,8316

              Huyện Lắk
              153
              59.9541.25648

              Huyện M’Đrắk
              168
              65.0941.336,349

    • 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Tây nguyên

Tỉnh Đắk Lăk hay Đắc Lắc (theo tiếng M’Nông dak Lak [daːk laːk] (phát âm gần giống như “đác lác”) nghĩa là “hồ Lắk”, với dak nghĩa là “nước” hay “hồ”) là một tỉnh nằm ở trung tâm Tây Nguyên, Việt Nam. Tỉnh lỵ của Đắk Lắk là thành phố Buôn Ma Thuột, nằm cách Hà Nội 1.410 km và cách Thành phố Hồ Chí Minh 350 km. Tỉnh Đắk Lắk được tái lập vào ngày 26 tháng 11 năm 2003, trên cơ sở tách tỉnh Đăk Lăk thành hai tỉnh mới là Đăk Lăk và Đăk Nông. Đắk Lắk được xem là một trong những cái nôi nuôi dưỡng Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên, được UNESCO công nhận là Kiệt tác truyền khẩu và phi vật nhân loại thế giới công nhận

— theo Wikipedia —

Thống kê Tỉnh Đắk Lăk

Bản đồ Tỉnh Đắk Lăk

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Tây Nguyên
Diện tích : 13.125,4 km²
Dân số : 1.827.800
Mật độ : 139 người/km²
Mã hành chính : VN-33
Mã bưu chính : 63xxxx
Mã điện thoại : 500
Biển số xe : 47
Số lượng mã bưu chính 3 348

Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Đắk Lăk

Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột 1066 326.135 377,2 865
Thị xã Buôn Hồ 171 96.685 282,1 343
Huyện Buôn Đôn 93 59.959 1.410,4 43
Huyện Cư Kuin 114 99.551 288,3 345
Huyện Cư M’Gar 183 163.600 824,4 198
Huyện Ea H’Leo 209 120.968 1.335,1 91
Huyện Ea Kar 239 141.331 1.037,5 136
Huyện Ea Súp 154 58.579 1.765,6 33
Huyện Krông A Na 61 81.010 356,1 227
Huyện Krông Bông 128 87.139 1.257,5 69
Huyện Krông Búk 104 57.387 358,7 160
Huyện Krông Năng 197 118.223 614,8 147
Huyện Krông Pắc 308 198.009 625,8 316
Huyện Lắk 153 59.954 1.256 48
Huyện M’Đrắk 168 65.094 1.336,3 49


(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .

Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Tây nguyên

Tên Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Mã hành chính Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk 63xxxx 500 47 VN-33 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông 64xxxx 501 48 VN-72 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai 60xxxx 59 81 VN-30 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum 58xxxx 60 82 VN-28 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng 67xxxx 63 49 VN-35 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Tây Nguyên

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Tỉnh Đắk Lăk – #1 rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Tỉnh Đắk Lăk – #1 mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Tỉnh #Đắk #Lăk #Trang #cá #nhân #của #Trịnh #Đình #Linh #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng