Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thị xã Phú Thọ – Phú Thọ, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Thị xã Phú Thọ – Phú Thọ
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thị xã Phú Thọ – Phú Thọ đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Thị xã Phú Thọ
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Phú Thọ
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Thọ
-
-
-
- 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Việt Trì
658
283.995 111,75 2.541Thị xã Phú Thọ
233
71.600 64,60071.108Huyện Cẩm Khê197
125.790234,2537Huyện Đoan Hùng
275
103.743302,4343Huyện Hạ Hoà
295
104.872339,4309Huyện Lâm Thao
203
99.85997,51.024Huyện Phù Ninh
199
94.094156,4602Huyện Tam Nông
145
75.469 155,5485Huyện Tân Sơn
167
76.035688,6110Huyện Thanh Ba
261
108.015 195553Huyện Thanh Sơn
269
117.665620,6 190Huyện Thanh Thuỷ
133
75.588123,8611Huyện Yên Lập225
82.213 437,5188
- 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Việt Trì
-
-
-
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
-
-
-
- 1.3.0.0.0.1TênMã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeMã hành chính Dân số Diện tích Mật độ dân sốTỉnh Bắc Giang23xxxx20498, 13VN-54 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²Tỉnh Bắc Kạn26xxxx20997VN-53 330.1004.859,4 km²62 người/km²Tỉnh Cao Bằng27xxxx20611VN-04 517.9006.707,9 km²77 người/km²Tỉnh Hà Giang31xxxx21923VN-03 771.2007.914,9 km²97 người/km²Tỉnh Lạng Sơn24xxxx20512VN-09 751.2008.320,8 km²90 người/km²Tỉnh Lào Cai33xxxx21424VN-02 656.9006.383,9 km²103 người/km²Tỉnh Phú Thọ29xxxx21019VN-68 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²Tỉnh Quảng Ninh20xxxx20314VN-13 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²Tỉnh Thái Nguyên25xxxx20820VN-69 1.156.0003536,4 km²32 người/km²Tỉnh Tuyên Quang30xxxx20722VN-07 746.7005.867,3 km²127 người/km²Tỉnh Yên Bái32xxxx21621VN-06 771.6006.886,3 km²112 người/km²
-
-
-
Thị xã Phú Thọ thuộc vùng trung du, đồng bằng xen lẫn đồi gò thấp, bao quanh các đồi là các cánh đồng nhỏ, cao dần về phía Bắc và thấp dần về phía Nam, thị xã Phú Thọ nằm ở bờ trái sông Hồng.
Tài nguyên thiên nhiên: đất nông nghiệp chiếm đa số. Bên cạnh đó, tài nguyên nước cũng phong phú, do có sông Hồng chảy qua với độ dài gần 5km nên đủ cung cấp cho nhu cầu sinh hoạt và sản xuất của thị xã.
Tài nguyên khoáng sản: mỏ cao lanh với trữ lượng lớn, dễ khai thác, cát xây dựng từ sông Hồng đáp ứng nhu cầu của thị xã và vùng lân cận.
Sưu Tầm
Thông tin Thị xã Phú Thọ |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Đông Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Phú Thọ | |
Diện tích : | 64,6 km² | |
Dân số : | 91.650 | |
Mật độ : | 1.419 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 233 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Phú Thọ |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Thọ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thành phố Việt Trì | 658 | 283.995 | 111,75 | 2.541 |
Thị xã Phú Thọ | 233 | 71.600 | 64,6007 | 1.108 |
Huyện Cẩm Khê | 197 | 125.790 | 234,2 | 537 |
Huyện Đoan Hùng | 275 | 103.743 | 302,4 | 343 |
Huyện Hạ Hoà | 295 | 104.872 | 339,4 | 309 |
Huyện Lâm Thao | 203 | 99.859 | 97,5 | 1.024 |
Huyện Phù Ninh | 199 | 94.094 | 156,4 | 602 |
Huyện Tam Nông | 145 | 75.469 | 155,5 | 485 |
Huyện Tân Sơn | 167 | 76.035 | 688,6 | 110 |
Huyện Thanh Ba | 261 | 108.015 | 195 | 553 |
Huyện Thanh Sơn | 269 | 117.665 | 620,6 | 190 |
Huyện Thanh Thuỷ | 133 | 75.588 | 123,8 | 611 |
Huyện Yên Lập | 225 | 82.213 | 437,5 | 188 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Mã hành chính | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 23xxxx | 204 | 98, 13 | VN-54 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 26xxxx | 209 | 97 | VN-53 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 27xxxx | 206 | 11 | VN-04 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 31xxxx | 219 | 23 | VN-03 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 24xxxx | 205 | 12 | VN-09 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 33xxxx | 214 | 24 | VN-02 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 29xxxx | 210 | 19 | VN-68 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 20xxxx | 203 | 14 | VN-13 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 25xxxx | 208 | 20 | VN-69 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 30xxxx | 207 | 22 | VN-07 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 32xxxx | 216 | 21 | VN-06 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thị xã Phú Thọ – Phú Thọ rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thị xã Phú Thọ – Phú Thọ mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thị #xã #Phú #Thọ #Phú #Thọ #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.