Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thị xã Hồng Ngự – Đồng tháp, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Thị xã Hồng Ngự – Đồng tháp
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thị xã Hồng Ngự – Đồng tháp đến vị trí của bạn là bao xa
Thị xã Hồng Ngự đầu nguồn sông Tiền của tỉnh Đồng Tháp; Bắc giáp tỉnh Preyveng – Campuchia; Nam giáp huyện Tam Nông cùng tỉnh; Tây giáp huyện Hồng Ngự; Đông giáp huyện Tân Hồng cùng tỉnh. Về hành chánh, thị xã Hồng Ngự gồm có 3 phường: An Lộc, An Thạnh, An Lạc và 4 xã: Tân Hội, Bình Thạnh, An Bình A, An Bình B. Trong đó Phường An Thạnh là trung tâm kinh tế – văn hoá của thị xã, hai xã biên giới là Bình Thạnh và Tân Hội.
Sưu Tầm
Tổng quan Thị xã Hồng Ngự |
||
Bản đồ Thị xã Hồng Ngự |
Thị xã Hồng Ngự là một trong ba cụm đô thị của tỉnh Đồng Tháp, với trục hành lang quốc lộ 30 từ huyện Thanh Bình, thị xã Hồng Ngự đến huyện Hồng Ngự và huyện Tân Hồng. Với lợi thế này, thị xã được xác định là vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc của tỉnh về nông nghiệp và kinh tế biên giới; không những có phạm vi ảnh hưởng trong vùng tỉnh mà còn có khả năng ảnh hưởng tới khu vực, góp phần phát triển chung cho cả khu vực kinh tế vùng Đồng Tháp Mười và vùng biên giới Việt Nam – Campuchia. Hiện nay thị xã Hồng Ngự được công nhận là đô thị loại IV trong hệ thống phân cấp các đô thị của Việt Nam. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Hồng Ngự |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Tháp |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cao Lãnh | 8110x – 8114x | 161.292 | 107,2 | 1.505 | |
Thị xã Hồng Ngự | 8150x – 8154x | 77.735 | 122,2 | 636 | |
Thành phố Sa Đéc | 818xx | 383 | 152.237 | 59,81 | 2.545 |
Huyện Cao Lãnh | 8115x – 8119x | 227 | 200.689 | 491,1 | 409 |
Huyện Châu Thành | 819xx | 97 | 150.936 | 246,2 | 613 |
Huyện Hồng Ngự | 8155x – 8159x | 101 | 144.232 | 209,7 | 688 |
Huyện Lai Vung | 8175x – 8179x | 86 | 160.019 | 238,2 | 672 |
Huyện Lấp Vò | 8170x – 8174x | 82 | 180.024 | 245,9 | 732 |
Huyện Tam Nông | 813xx | 64 | 105.290 | 528 | 199 |
Huyện Tân Hồng | 814xx | 61 | 90.994 | 291,5 | 312 |
Huyện Thanh Bình | 816xx | 59 | 154.192 | 329,5 | 468 |
Huyện Tháp Mười | 812xx | 130 | 137.481 | 507,7 | 271 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx – 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx – 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thị xã Hồng Ngự – Đồng tháp rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thị xã Hồng Ngự – Đồng tháp mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thị #xã #Hồng #Ngự #Đồng #tháp #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.