Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thị trấn Mai Châu – Mai Châu, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Thị trấn Mai Châu – Mai Châu
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thị trấn Mai Châu – Mai Châu đến vị trí của bạn là bao xa
Thị trấn Mai Châu – Mai Châu – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Mai Châu , thuộc Tỉnh Hòa Bình , vùng Tây Bắc
Danh mục
Thông tin zip code /postal code Thị trấn Mai Châu – Mai Châu |
||||||||||
Bản đồ Thị trấn Mai Châu – Mai Châu |
353301 353302 353303 353304 353305 353306 353309 353308 353307
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Mai Châu |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Mai Châu | 9 | |||
Xã Ba Khan | 5 | 1206 | 20,39 | 59 |
Xã Bao La | 8 | 2255 | 27,54 | 82 |
Xã Chiềng Châu | 6 | 3151 | 16,88 | 187 |
Xã Cun Pheo | 5 | 1960 | 60,67 | 32 |
Xã Đồng Bảng | 5 | 1244 | 29,82 | 42 |
Xã Hang Kia | 7 | 2195 | 22,85 | 96 |
Xã Mai Hạ | 5 | 2557 | 17,86 | 143 |
Xã Mai Hịch | 7 | 3959 | 39,87 | 99 |
Xã Nà Mèo | 4 | 1272 | 27,59 | 46 |
Xã Nà Phỏn | 4 | 1554 | 5,18 | 300 |
Xã Noong Luông | 6 | 1410 | 15,99 | 88 |
Xã Pà Co | 8 | 1826 | 19,24 | 95 |
Xã Phúc Sạn | 9 | 2251 | 33,56 | 67 |
Xã Piềng Vẽ | 6 | 2252 | 15,59 | 144 |
Xã Pù Bin | 5 | |||
Xã Tân Dân | 7 | 2072 | 4,38 | 473 |
Xã Tân Mai | 8 | 1621 | 34,89 | 46 |
Xã Tân Sơn | 4 | 937 | 16,96 | 55 |
Xã Thung Khe | 5 | 548 | 18,91 | 29 |
Xã Tòng Đậu | 7 | 2624 | 19,65 | 134 |
Xã Vạn Mai | 8 | 2842 | 35,97 | 79 |
Xã Xăm Khoè | 10 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã b.chính | Mã đ.thoại | Biển số | Dân số | Diện tích ( km² ) |
MĐ dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh Sơn La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thị trấn Mai Châu – Mai Châu rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thị trấn Mai Châu – Mai Châu mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thị #trấn #Mai #Châu #Mai #Châu #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.