Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thị trấn Lương Sơn – Lương Sơn, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Thị trấn Lương Sơn – Lương Sơn
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thị trấn Lương Sơn – Lương Sơn đến vị trí của bạn là bao xa
Thị trấn Lương Sơn – Lương Sơn – cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lương Sơn , thuộc Tỉnh Hòa Bình , vùng Tây Bắc
Danh mục
Thông tin zip code /postal code Thị trấn Lương Sơn – Lương Sơn |
|||||||||||||||||||
351720 351702 351711 351712 351713 351714 351715 351703 351704 351705 351707 351708 351709 351710 351719 351718 351717 351716 351706
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lương Sơn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Lương Sơn | 19 | 10647 | 17,3 | 615 |
Xã Cao Dương | 11 | 4211 | 20,32 | 207 |
Xã Cao Răm | 9 | |||
Xã Cao Thắng | 10 | 4734 | 7,83 | 605 |
Xã Cư Yên | 15 | 3579 | 13,81 | 259 |
Xã Hoà Sơn | 11 | 6133 | 22,59 | 271 |
Xã Hợp Châu | 9 | 3774 | 16,42 | 230 |
Xã Hợp Hoà | 6 | 2229 | 9,53 | 234 |
Xã Hợp Thanh | 7 | 3372 | 17,16 | 197 |
Xã Lâm Sơn | 9 | |||
Xã Liên Sơn | 10 | 3848 | 27,39 | 140 |
Xã Long Sơn | 4 | 3681 | 17,64 | 209 |
Xã Nhuận Trạch | 16 | 4406 | 8,93 | 493 |
Xã Tân Thành | 9 | 5446 | 27,12 | 201 |
Xã Tân Vinh | 10 | |||
Xã Thành Lập | 4 | 3031 | 11,4 | 266 |
Xã Thanh Lương | 6 | 3161 | 7,58 | 417 |
Xã Tiến Sơn | 5 | 3401 | 27,39 | 124 |
Xã Trung Sơn | 5 | 3990 | 12,71 | 314 |
Xã Trường Sơn | 10 | 1871 | 30,64 | 61 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hòa Bình |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Bắc |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã b.chính | Mã đ.thoại | Biển số | Dân số | Diện tích ( km² ) |
MĐ dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh Sơn La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thị trấn Lương Sơn – Lương Sơn rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thị trấn Lương Sơn – Lương Sơn mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thị #trấn #Lương #Sơn #Lương #Sơn #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.