Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thành phố Tuy Hoà – Phú Yên, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Thành phố Tuy Hoà – Phú Yên
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thành phố Tuy Hoà – Phú Yên đến vị trí của bạn là bao xa
Thành phố Tuy Hòa, tỉnh lỵ của tỉnh Phú Yên, nằm ở phía Đông tỉnh. Bắc giáp huyện Tuy An. Nam giáp huyện Đông Hòa. Tây giáp huyện Phú Hòa. Đông giáp biển với chiều dài bờ biển trên 10 km. Thành phố là nơi tập trung các cơ quan đầu não của Tỉnh và rất nhiều các cơ sở công nghiệp, thương mại và dịch vụ, là đầu mối giao thông đường bộ, đường sắt và nơi tập trung dân cư đông nhất tỉnh Phú Yên.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Tuy Hoà |
||
Bản đồ Thành phố Tuy Hoà |
Thành phố Tuy Hòa từ xưa đã được người dân đặt cho một cái tên khá lãng mạn, là thành phố của núi Nhạn sông Đà. Mỗi khi nhắc đến cụm từ “Núi Nhạn sông Đà” là người dân Phú Yên liên tưởng ngay đến thành phố Tuy Hòa. Nói như vậy có nghĩa là núi Nhạn sông Đà có một ý nghĩa rất quan trọng trong đời sống văn hóa của cư dân nơi đây. Điều đó không phải ngẫu nhiên vì sông Ba chảy ngang qua thành phố, đến đây được phân thành hai nhánh là sông Chùa và sông Đà Rằng với cửa biển Đà Diễn. Và ngay trên bờ Bắc sông Ba là núi Nhạn như một nét son điểm tô cho thành phố. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Tuy Hoà |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Phú Yên |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx – 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx – 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thành phố Tuy Hoà – Phú Yên rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thành phố Tuy Hoà – Phú Yên mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thành #phố #Tuy #Hoà #Phú #Yên #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.