Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thành phố Tân An – Long An, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Thành phố Tân An – Long An
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thành phố Tân An – Long An đến vị trí của bạn là bao xa
Thành phố Tân An tỉnh lỵ tỉnh Long An, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh; Bắc giáp huyện Thủ Thừa; Đông giáp huyện Tân Trụ; Đông Nam giáp huyện Châu Thành; Tây Bắc giáp huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang; Nam và Tây Nam giáp huyện Châu Thành của tỉnh Tiền Giang. Về hành chính, thành phố có 14 đơn vị trực thuộc; gồm các phường: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, Khánh Hậu, Tân Khánh và các xã: Hướng Thọ Phú, An Vĩnh Ngãi, Lợi Bình Nhơn, Bình Tâm, Nhơn Thạnh Trung.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Tân An |
||
Bản đồ Thành phố Tân An |
Nằm trên quốc lộ 1A, cách thành phố Hồ Chí Minh 47 km, Tân An được xem là một trong những đô thị vệ tinh của Sài Gòn và là đô thị cửa ngõ của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long. Tân An là đầu mối giao thông quan trọng trong vùng, từ trung tâm thành phố, có quốc lộ 1A đi thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Tây, quốc lộ 62 dẫn lên vùng Đồng Tháp Mười. Đầu năm 2010, đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh – Trung Lương đi vào hoạt động, tuyến đường này cắt qua quốc lộ 62 cách trung tâm thành phố khoảng 4 km, sẽ là một trong những tuyến đường quan trọng tạo động lực cho thành phố phát triển. Đến Tân An, du khách có thể tham quan các di tích lịch sử văn hoá như: bảo tàng Long An, chùa Long Châu, chùa Thiên Khánh….cùng nhiều địa chỉ hấp dẫn khác. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Tân An |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Long An |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
thành phố Tân An | 821xx | 393 | 166.419 | 81,9494 | 2.031 |
Huyện Bến Lức | 826xx | 101 | 148.621 | 289,3 | 514 |
Huyện Cần Đước | 824xx | 118 | 168.730 | 218,1 | 774 |
Huyện Cần Giuộc | 825xx | 102 | 168.039 | 209,9 | 801 |
Huyện Châu Thành | 822xx | 106 | 97.419 | 150,5 | 647 |
Huyện Đức Hòa | 827xx | 118 | 215.716 | 426,5 | 506 |
Huyện Đức Huệ | 828xx | 56 | 59.034 | 430,9 | 137 |
Huyện Mộc Hóa | 831xx | 107 | 29.853 | 297,6425 | 100 |
Huyện Tân Hưng | 833xx | 56 | 47.742 | 497,4 | 96 |
Huyện Tân Thạnh | 834xx | 72 | 75.551 | 425,8 | 177 |
Huyện Tân Trụ | 823xx | 46 | 60.278 | 106,5 | 566 |
Huyện Thạnh Hóa | 829xx | 49 | 53.597 | 468,3 | 114 |
Huyện Thủ Thừa | 835xx | 74 | 89.235 | 299 | 298 |
Huyện Vĩnh Hưng | 832xx | 65 | 49.371 | 384,5 | 128 |
Thị xã Kiến Tường | 830xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx – 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx – 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thành phố Tân An – Long An rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thành phố Tân An – Long An mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thành #phố #Tân #Long #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.