Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thành phố Phan Thiết – Bình Thuận, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Thành phố Phan Thiết – Bình Thuận
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thành phố Phan Thiết – Bình Thuận đến vị trí của bạn là bao xa
Thành phố Phan Thiết là tỉnh lỵ, trung tâm hành chính, kinh tế, văn hoá, du lịch của tỉnh Bình Thuận. Bắc giáp huyện Hàm Thuận Bắc và huyện Bắc Bình. Nam giáp biển Đông và huyện Hàm Thuận Nam. Tây giáp huyện Hàm Thuận Nam. Đông giáp biển.
Bao gồm: 14 phường là: Mũi Né, Hàm Tiến, Phú Hải, Phú Tài, Phú Thuỷ, Phú Trung, Xuân An, Thanh Hải, Bình Hưng, Đức Nghĩa, Lạc Đạo, Đức Thắng, Hưng Long, Đức Long; và 4 xã là: Thiện Nghiệp, Phong Nẫm, Tiến Lợi, Tiến Thành
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Phan Thiết |
||
Tháp nước Phan Thiết Sông Cà Ty Bãi biển Mũi Né Hòn Rơm Bãi biển Đồi Dương Đồi cát Mũi Né Suối Tiên Tháp Pô shanư Di tích Trường Dục Thanh Di tích Lầu Ông Hoàng Miếu Vạn Thuỷ Tú Chùa Liên Trì Mộ Nguyễn Thông Hải đăng Khe Gà Chùa Ông Đình Đức Thắng Đình Đức Nghĩa |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Phan Thiết |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Phan Thiết | 771xx | 513 | 216.327 | 206,5 | 1.048 |
Thị xã La Gi | 7765x – 7769x | 86 | 104.525 | 182,8 | 571 |
Huyện Bắc Bình | 773xx | 141 | 116.901 | 1.825,3 | 64 |
Huyện Đức Linh | 7755x – 7759x | 83 | 125.033 | 535,8 | 233 |
Huyện Hàm Tân | 7760x – 7764x | 58 | 69.487 | 738,6 | 94 |
Huyện Hàm Thuận Bắc | 774xx | 88 | 167.646 | 1.282,5 | 131 |
Huyện Hàm Thuận Nam | 777xx | 55 | 98.632 | 1.051,8 | 94 |
Huyện Phú Quý | 778xx | 10 | 25.738 | 16,4 | 1.569 |
Huyện Tánh Linh | 7750x – 7754x | 76 | 102.026 | 1.174,2 | 87 |
Huyện Tuy Phong | 772xx | 222 | 140.708 | 795,4 | 177 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thành phố Phan Thiết – Bình Thuận rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thành phố Phan Thiết – Bình Thuận mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thành #phố #Phan #Thiết #Bình #Thuận #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.