Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thành phố Mỹ Tho – Tiền Giang, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Thành phố Mỹ Tho – Tiền Giang
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thành phố Mỹ Tho – Tiền Giang đến vị trí của bạn là bao xa
Thành phố Mỹ Tho tỉnh lỵ của tỉnh Tiền Giang, nằm ở bờ Bắc hạ lưu sông Tiền; Đông và Bắc giáp huyện Chợ Gạo; Tây giáp huyện Châu Thành; Nam giáp sông Tiền, ngăn cách với tỉnh Bến Tre. Về hành chánh, thành phố bao gồm 11 phường là: phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 6, phường 7, phường 8, phường 9, phường 10, phường Tân Long và 6 xã là: Phước Thạnh, Trung An, Thới Sơn, Đạo Thạnh, Tân Mỹ Chánh, Mỹ Phong.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Mỹ Tho |
||
Bản đồ Thành phố Mỹ Tho |
Thành phố Mỹ Tho có sông Tiền và quốc lộ 1 A chạy qua, có quốc lộ 60 đi Bến Tre qua cầu Rạch Miễu, quốc lộ 50 đi Chợ Gạo – Gò Công – đến Long An và thành phố Hồ Chí Minh, có đường cao tốc dành riêng cho xe ô tô từ Trung Lương đi thành phố Hồ Chí Minh. Thành phố cũng là đầu mối của hệ thống tỉnh lộ đi các huyện thị trong tỉnh như: tỉnh lộ 24 đi thị xã Gò Công, tỉnh lộ 28 chạy dọc sông Tiền lên Cai Lậy – Cái Bè. Từ thành phố Mỹ Tho có thể đi dễ dàng bằng đường thủy hay đường bộ lên thành phố Hồ Chí Minh hoặc xuống các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long, hay sang thủ đô Phnôm Pênh (Campuchia). |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Mỹ Tho |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tiền Giang |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx – 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx – 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thành phố Mỹ Tho – Tiền Giang rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thành phố Mỹ Tho – Tiền Giang mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thành #phố #Mỹ #Tho #Tiền #Giang #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.