Bản đồ, Dân Số, Zip Code Thành phố Lạng Sơn – Lạng Sơn mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thành phố Lạng Sơn – Lạng Sơn, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Thành phố Lạng Sơn – Lạng Sơn

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thành phố Lạng Sơn – Lạng Sơn đến vị trí của bạn là bao xa

Danh mục

  • 1 Thành phố Lạng Sơn
    • 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Lạng Sơn
    • 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lạng Sơn
            • 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Lạng Sơn
              502
              87.278 78,11.118Huyện Bắc Sơn
              224
              65.836699,9194Huyện Bình Gia
              183
              52.0871.093,348Huyện Cao Lộc
              290
              73.516641,6115Huyện Chi Lăng
              23373.887 707,9 104Huyện Đình Lập
              146
              26.4291.188,522Huyện Hữu Lũng
              281
              112.451807,7139Huyện Lộc Bình
              294
              78.3241.00178Huyện Tràng Định
              373
              58.441999,658Huyện Văn Lãng
              242
              50.198 563,389Huyện Văn Quan
              189
              54.068550,498
    • 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
            • 1.3.0.0.0.1TênMã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeMã hành chính Dân số Diện tích Mật độ dân sốTỉnh Bắc Giang23xxxx20498, 13VN-54 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²Tỉnh Bắc Kạn26xxxx20997VN-53 330.1004.859,4 km²62 người/km²Tỉnh Cao Bằng27xxxx20611VN-04 517.9006.707,9 km²77 người/km²Tỉnh Hà Giang31xxxx21923VN-03 771.2007.914,9 km²97 người/km²Tỉnh Lạng Sơn24xxxx20512VN-09 751.2008.320,8 km²90 người/km²Tỉnh Lào Cai33xxxx21424VN-02 656.9006.383,9 km²103 người/km²Tỉnh Phú Thọ29xxxx21019VN-68 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²Tỉnh Quảng Ninh20xxxx20314VN-13 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²Tỉnh Thái Nguyên25xxxx20820VN-69 1.156.0003536,4 km²32 người/km²Tỉnh Tuyên Quang30xxxx20722VN-07 746.7005.867,3 km²127 người/km²Tỉnh Yên Bái32xxxx21621VN-06 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Thành phố Lạng Sơn hấp dẫn du khách bởi các danh thắng như: quần thể hang động Nhất – Nhị – Tam Thanh, thành nhà Mạc, núi Tô Thị, chùa Thành, chùa Tiên, đền Kỳ Cùng, đền Tả Phủ, phố chợ Kỳ Lừa, núi Mẫu Sơn…

Thành phố Lạng Sơn có những đặc sản nổi tiếng như: quýt Bắc Sơn, hồng Bảo Lâm, na Chi Lăng, vịt quay, thịt lợn quay, phở chua, khau nhục…đặc biệt là rượu Mẫu Sơn.

Sưu Tầm

Bản đồ Thành phố Lạng Sơn

Thông tin Thành phố Lạng Sơn

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Đông Bắc
Tỉnh : Tỉnh Hà Giang
Diện tích : 77,69 km²
Dân số : 87.278
Mật độ : 1.124 người/km²
Số lượng mã bưu chính 502

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Lạng Sơn

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lạng Sơn

Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Lạng Sơn 502 87.278 78,1 1.118
Huyện Bắc Sơn 224 65.836 699,91 94
Huyện Bình Gia 183 52.087 1.093,3 48
Huyện Cao Lộc 290 73.516 641,6 115
Huyện Chi Lăng 233 73.887 707,9 104
Huyện Đình Lập 146 26.429 1.188,5 22
Huyện Hữu Lũng 281 112.451 807,7 139
Huyện Lộc Bình 294 78.324 1.001 78
Huyện Tràng Định 373 58.441 999,6 58
Huyện Văn Lãng 242 50.198 563,3 89
Huyện Văn Quan 189 54.068 550,4 98

 

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

Tên Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Mã hành chính Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang 23xxxx 204 98, 13 VN-54 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn 26xxxx 209 97 VN-53 330.100 4.859,4 km² 62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng 27xxxx 206 11 VN-04 517.900 6.707,9 km² 77 người/km²
Tỉnh Hà Giang 31xxxx 219 23 VN-03 771.200 7.914,9 km² 97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn 24xxxx 205 12 VN-09 751.200 8.320,8 km² 90 người/km²
Tỉnh Lào Cai 33xxxx 214 24 VN-02 656.900 6.383,9 km² 103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ 29xxxx 210 19 VN-68 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh 20xxxx 203 14 VN-13 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên 25xxxx 208 20 VN-69 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang 30xxxx 207 22 VN-07 746.700 5.867,3 km² 127 người/km²
Tỉnh Yên Bái 32xxxx 216 21 VN-06 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²

 

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thành phố Lạng Sơn – Lạng Sơn rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thành phố Lạng Sơn – Lạng Sơn mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thành #phố #Lạng #Sơn #Lạng #Sơn #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng