Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thành phố Kon Tum – Kon Tum, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Thành phố Kon Tum – Kon Tum
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thành phố Kon Tum – Kon Tum đến vị trí của bạn là bao xa
Thành phố Kon Tum là tỉnh lỵ của tỉnh Kontum. TX nằm ở phía Nam của tỉnh. Bắc giáp huyện Đắk Hà. Tây giáp huyện Sa Thầy. Đông giáp huyện Kon Rẫy. Nam giáp tỉnh Gia Lai. Thị xã Kontum cách TP Buôn Ma Thuột 246 km, cách Quy Nhơn 215 km và cách Pleiku 49 km.
Bao gồm: 10 phường là Quyết Thắng, Lê Lệ, Thống Nhất, Thắng Lợi, Quang Trung, Duy Tân, Trần Hưng Đạo, Ngô Mây, Nguyễn Trãi, Trường Chinh và 9 xã là Hoà Bình, Đoàn Kết, Ya Chiêm, Chư Hreng, Vinh Quang, Ngọc Bay, Kroong, Đắk Cấm, Đắk Blà.
Sưu Tầm
Tổng quan Thành phố Kon Tum |
||
Từ thị xã, du khách có thể đi thăm cầu treo Konklor ở làng du lịch văn hóa Konkơtu. Cây cầu nối liền hai bờ sông Đắk Bla, dẫn đến làng dân tộc Bà Na Konklor ở hữu ngạn, nơi đây còn giữ nguyên những nét sinh hoạt và cảnh vật thiên nhiên còn hoang sơ. Làng văn hóa du lịch Konklor có nhà rông cao đẹp, là nơi sinh hoạt giao lưu văn hóa, đánh cồng chiêng, uống rượu cần, nghe kể Khan bên bếp lửa bập bùng cháy sáng suốt đêm. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Kon Tum |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kon Tum |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx – 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx – 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thành phố Kon Tum – Kon Tum rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thành phố Kon Tum – Kon Tum mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thành #phố #Kon #Tum #Kon #Tum #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.