Bản đồ, Dân Số, Zip Code Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thành phố Hồ Chí Minh, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thành phố Hồ Chí Minh đến vị trí của bạn là bao xa

Danh mục

  • 1 Thành phố Hồ Chí Minh
    • 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
            • 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)

              Quận Bình Tân
              1442
              572.13251,911.026

              Quận Bình Thạnh
              887
              457.36220,822.031

              Quận Gò Vấp
              291
              522.69019,7426.478

              Quận Phú Nhuận
              523
              174.5354,8835.765

              Quận 1
              1383180.2257,7323.315

              Quận 10
              1540
              230.3455,7240.270

              Quận 11
              1412
              226.8545,1444.135

              Quận 12
              70
              405.36052,787.680

              Quận 2
              361
              147.49049,742.965

              Quận 3
              900
              190.5534,9238.730

              Quận 4
              634
              180.9804,18 43.297

              Quận 5
              1266
              171.4524,2740.152

              Quận 6
              683
              249.3297,1934.677

              Quận 7
              236
              244.276 35,696.844

              Quận 8
              971
              408.772 19,1821.312

              Quận 9
              632
              256.257114,012.248

              Quận Tân Bình
              639
              421.72422,3818.843

              Quận Tân Phú
              528
              398.10216,0824.758

              Quận Thủ Đức
              554
              442.17747,769.258

              Huyện Bình Chánh
              144
              420.109252,71.663

              Huyện Cần Giờ
              33
              68.846704,298

              Huyện Củ Chi
              177
              343.155434,5790

              Huyện Hóc Môn
              79
              349.065109,183.197

              Huyện Nhà Bè
              46
              101.074100,411.007

    • 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Đông Nam Bộ

Thành phố Hồ Chí Minh (vẫn còn phổ biến với tên gọi cũ là Sài Gòn) là thành phố lớn nhất Việt Nam đồng thời cũng là đầu tàu kinh tế và là một trong những trung tâm văn hóa, giáo dục quan trọng nhất của nước này. Hiện nay, thành phố Hồ Chí Minh là thành phố trực thuộc Trung ương cùng với thủ đô Hà Nội là đô thị loại đặc biệt của Việt Nam.

— theo Wikipedia —

Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh

Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Đông Nam Bộ
Diện tích : 2095,5 km²
Dân số : 8.146.300
Mật độ : 3.888 người/km²
Mã hành chính : VN-65
Mã bưu chính : 70xxxx – 76xxxx
Mã điện thoại : 8
Biển số xe : 41 , 50 tới 59
Số lượng mã bưu chính 15 431

Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân 1442 572.132 51,9 11.026
Quận Bình Thạnh 887 457.362 20,8 22.031
Quận Gò Vấp 291 522.690 19,74 26.478
Quận Phú Nhuận 523 174.535 4,88 35.765
Quận 1 1383 180.225 7,73 23.315
Quận 10 1540 230.345 5,72 40.270
Quận 11 1412 226.854 5,14 44.135
Quận 12 70 405.360 52,78 7.680
Quận 2 361 147.490 49,74 2.965
Quận 3 900 190.553 4,92 38.730
Quận 4 634 180.980 4,18 43.297
Quận 5 1266 171.452 4,27 40.152
Quận 6 683 249.329 7,19 34.677
Quận 7 236 244.276 35,69 6.844
Quận 8 971 408.772 19,18 21.312
Quận 9 632 256.257 114,01 2.248
Quận Tân Bình 639 421.724 22,38 18.843
Quận Tân Phú 528 398.102 16,08 24.758
Quận Thủ Đức 554 442.177 47,76 9.258
Huyện Bình Chánh 144 420.109 252,7 1.663
Huyện Cần Giờ 33 68.846 704,2 98
Huyện Củ Chi 177 343.155 434,5 790
Huyện Hóc Môn 79 349.065 109,18 3.197
Huyện Nhà Bè 46 101.074 100,41 1.007


(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .

Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Đông Nam Bộ


Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thành phố Hồ Chí Minh rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thành #phố #Hồ #Chí #Minh #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng