Bản Đồ, Dân Số, Zip Code Thành phố Hà Nội – #1 mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thành phố Hà Nội – #1, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

Bản đồ, Zip Code Thành phố Hà Nội – #1


Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thành phố Hà Nội – #1 đến vị trí của bạn là bao xa

Thành phố Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều Việt trước đây. Do đó, lịch sử Hà Nội gắn liền với sự thăng trầm của lịch sử Việt Nam qua các thời kỳ.[5] Hà Nội là thành phố lớn nhất Việt Nam về diện tích với 3328,9 km2 sau đợt mở rộng hành chính năm 2008, đồng thời cũng là địa phương đứng thứ nhì về dân số với 7.500.000 người (năm 2015). Hiện nay, thủ đô Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là đô thị loại đặc biệt của Việt Nam.

— theo Wikipedia —

Thống kê Thành phố Hà Nội

Bản đồ Thành phố Hà Nội

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Đồng Bằng Sông Hồng
Diện tích : 3.328,9 km²
Dân số : 7.588.150
Mật độ : 2.279 người/km²
Mã bưu chính
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)
10xxx – 14xxx
Mã bưu chính : 10
Mã điện thoại : 4
Biển số xe : 29,30,31,32,33,(40)
Số lượng mã bưu chính 10593

Danh sách và mã bưu chính các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hà Nội

Tên Mã bưu chính
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây 127xx 364 125.749 113,5 1.108
Quận Ba Đình 111xx 545 225.910 9,3 24.291
Quận Cầu Giấy 113xx 677 225.643 12 18.804
Quận Đống Đa 115xx 954 370.117 10,2 36.286
Quận Hà Đông 121xx 1080 233.126 47,9 4.867
Quận Hai Bà Trưng 116xx 920 295.726 10,1 29.280
Quận Hoàng Mai 117xx 849 335.509 40,2 8.844
Quận Hoàn Kiếm 110xx 318 147.334 5,3 27.799
Quận Long Biên 118xx 677 276.913 60,4 4.500
Quận Tây Hồ 112xx 376 130.639 24 5.443
Quận Thanh Xuân 114xx 504 223.694 9,1 24.582
Huyện Ba Vì 126xx 198 246.120 425,3 579
Huyện Chương Mỹ 134xx 271 286.359 232,3 1.233
Huyện Đan Phượng 130xx 108 142.480 76,6 1.860
Huyện Đông Anh 123xx 273 333.337 182,1 1.831
Huyện Gia Lâm 124xx 317 251.735 114 2.208
Huyện Hoài Đức 132xx 128 191.106 82,4 2.319
Huyện Mê Linh 129xx 105 191.490 141,6 1.352
Huyện Mỹ Đức 137xx 120 169.999 230 739
Huyện Phúc Thọ 128xx 102 159.484 117,1 1.362
Huyện Phú Xuyên 139xx 189 181.388 171,1 1.060
Huyện Quốc Oai 133xx 140 160.190 147 1.090
Huyện Sóc Sơn 122xx 194 282.536 306,5 922
Huyện Thạch Thất 131xx 196 177.545 202,5 877
Huyện Thanh Oai 135xx 109 167.250 123,8 1.351
Huyện Thanh Trì 125xx 136 198.706 63,17 3.146
Huyện Thường Tín 136xx 153 219.246 127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà 138xx 146 182.008 183,7 991
Huyện BắcTừ Liêm 119xx 444 320.414 43,4 7.391
Huyện Nam Từ Liêm 120xx 232.894 32,2736 7.216


(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .

Danh sách và mã bưu chính các đơn vị hành chính cùng thuộc Vùng Đồng Bằng Sông Hồng

Tên Mã bưu chính
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)
Mã bưu chính
6 số quốc tế
Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội 10xxx – 14xxx 10xxxx 4 29,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng 04xxx – 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km²
Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng


Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thành phố Hà Nội – #1 rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thành phố Hà Nội – #1 mới nhất



#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thành #phố #Hà #Nội #Trang #cá #nhân #của #Trịnh #Đình #Linh #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!




Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng