Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thành phố Hà Giang – #1, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Thành phố Hà Giang – #1
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thành phố Hà Giang – #1 đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Thành phố Hà Giang
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Hà Giang
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Giang
-
-
-
- 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành Phố Hà Giang
5971.689135,3193530uyện Bắc Mê
H12047.339 840,856Huyện Bắc Quang
20945.2861.10141Huyện Đồng Văn
21864.757461,1140Huyện Hoàng Su Phì
18859.427634,494Huyện Mèo Vạc
22170.162576,7122Huyện Quản Bạ
10544.506532,183Huyện Quang Bình
13356.824774,6373Huyện Vị Xuyên
21595.7251.487,564Huyện Xín Mần
17158.195582,7100Huyện Yên Minh
26577.625786,299
- 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành Phố Hà Giang
-
-
-
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
-
-
-
- 1.3.0.0.0.1TênMã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeMã hành chính Dân số Diện tích Mật độ dân sốTỉnh Bắc Giang23xxxx20498, 13VN-54 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²Tỉnh Bắc Kạn26xxxx20997VN-53 330.1004.859,4 km²62 người/km²Tỉnh Cao Bằng27xxxx20611VN-04 517.9006.707,9 km²77 người/km²Tỉnh Hà Giang31xxxx21923VN-03 771.2007.914,9 km²97 người/km²Tỉnh Lạng Sơn24xxxx20512VN-09 751.2008.320,8 km²90 người/km²Tỉnh Lào Cai33xxxx21424VN-02 656.9006.383,9 km²103 người/km²Tỉnh Phú Thọ29xxxx21019VN-68 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²Tỉnh Quảng Ninh20xxxx20314VN-13 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²Tỉnh Thái Nguyên25xxxx20820VN-69 1.156.0003536,4 km²32 người/km²Tỉnh Tuyên Quang30xxxx20722VN-07 746.7005.867,3 km²127 người/km²Tỉnh Yên Bái32xxxx21621VN-06 771.6006.886,3 km²112 người/km²
-
-
-
Thành phố Hà Giang có nhiều khu du lịch thu hút du khách như: suối Tiên, công viên nước Hà Phương, khu du lịch Bồng Lai, khu du lịch Thể thao Hà Yên, núi Cấm…ngoài ra, thành phố Hà Giang còn có các làng văn hoá du lịch dân tộc Tày thôn Tha, xã Phương Độ; Bản Tùy, xã Ngọc Đường và thôn Tiến Thắng, xã Phương Thiện. Du khách khi đến thành phố Hà Giang được thưởng thức những món đặc sản như: bánh cuốn trứng, thịt treo gác bếp, cháo ấu tẩu, các món rau rừng, rượu ngô, rượu mật ong bạc hà, bò, gà đồi, dê núi, lợn đen vùng cao..
theo Wikipedia
Thông tin Thị xã Hà Giang |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Đông Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Hà Giang | |
Diện tích : | 135,33 km² | |
Dân số : | 71.689 | |
Mật độ : | 530 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 59 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thị xã Hà Giang |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Giang |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thành Phố Hà Giang | 59 | 71.689 | 135,3193 | 530 |
uyện Bắc Mê H |
120 | 47.339 | 840,8 | 56 |
Huyện Bắc Quang | 209 | 45.286 | 1.101 | 41 |
Huyện Đồng Văn | 218 | 64.757 | 461,1 | 140 |
Huyện Hoàng Su Phì | 188 | 59.427 | 634,4 | 94 |
Huyện Mèo Vạc | 221 | 70.162 | 576,7 | 122 |
Huyện Quản Bạ | 105 | 44.506 | 532,1 | 83 |
Huyện Quang Bình | 133 | 56.824 | 774,63 | 73 |
Huyện Vị Xuyên | 215 | 95.725 | 1.487,5 | 64 |
Huyện Xín Mần | 171 | 58.195 | 582,7 | 100 |
Huyện Yên Minh | 265 | 77.625 | 786,2 | 99 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Mã hành chính | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 23xxxx | 204 | 98, 13 | VN-54 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 26xxxx | 209 | 97 | VN-53 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 27xxxx | 206 | 11 | VN-04 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 31xxxx | 219 | 23 | VN-03 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 24xxxx | 205 | 12 | VN-09 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 33xxxx | 214 | 24 | VN-02 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 29xxxx | 210 | 19 | VN-68 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 20xxxx | 203 | 14 | VN-13 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 25xxxx | 208 | 20 | VN-69 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 30xxxx | 207 | 22 | VN-07 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 32xxxx | 216 | 21 | VN-06 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thành phố Hà Giang – #1 rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thành phố Hà Giang – #1 mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thành #phố #Hà #Giang #Trang #cá #nhân #của #Trịnh #Đình #Linh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.