Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thành phố Cẩm Phả – Quảng Ninh, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Thành phố Cẩm Phả – Quảng Ninh
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thành phố Cẩm Phả – Quảng Ninh đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Thành phố Cẩm Phả
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cẩm Phả
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ninh
-
-
-
- 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố tỉnh Hạ Long1740221.580271,9503815Thị xã Cẩm Phả
1569195.800 486,5 403Huyện Móng Cái
188
80.000 516,60155Huyện Uông Bí
527
151.072256,3077589Huyện Ba Chẽ
118
18.877608,631Huyện Bình Liêu
104
27.629 47558Huyện Cô Tô
28
4.98547,4 105Huyện Đầm Hà
79
33.219412,4 81Huyện Đông Triều
340
156.627 397,2394Huyện Hải Hà
133
52.729 526,1100Huyện Hoành Bồ
182
46.288 844,655Huyện Tiên Yên
128
44.352437,6101Huyện Vân Đồn
110
40.204553,272.7Huyện Yên Hưng206
132.600331,9400
- 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố tỉnh Hạ Long1740221.580271,9503815Thị xã Cẩm Phả
-
-
-
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
-
-
-
- 1.3.0.0.0.1TênMã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeMã hành chính Dân số Diện tích Mật độ dân sốTỉnh Bắc Giang23xxxx20498, 13VN-54 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²Tỉnh Bắc Kạn26xxxx20997VN-53 330.1004.859,4 km²62 người/km²Tỉnh Cao Bằng27xxxx20611VN-04 517.9006.707,9 km²77 người/km²Tỉnh Hà Giang31xxxx21923VN-03 771.2007.914,9 km²97 người/km²Tỉnh Lạng Sơn24xxxx20512VN-09 751.2008.320,8 km²90 người/km²Tỉnh Lào Cai33xxxx21424VN-02 656.9006.383,9 km²103 người/km²Tỉnh Phú Thọ29xxxx21019VN-68 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²Tỉnh Quảng Ninh20xxxx20314VN-13 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²Tỉnh Thái Nguyên25xxxx20820VN-69 1.156.0003536,4 km²32 người/km²Tỉnh Tuyên Quang30xxxx20722VN-07 746.7005.867,3 km²127 người/km²Tỉnh Yên Bái32xxxx21621VN-06 771.6006.886,3 km²112 người/km²
-
-
-
thành phố Cẩm Phả là một trung tâm công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh. Công nghiệp khai thác than chiếm tỷ trọng lớn trong cơ cấu kinh tế. Ngoài ra còn có công nghiệp khai thác nước khoáng, khai thác đá, sản xuất vôi, công nghiệp cảng biển… Bên cạnh đó còn có hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp Cẩm Phả có một số di tích và thắng cảnh rất nổi tiếng như đền Cửa Ông, đảo Rều (đảo Khỉ), đảo Thẻ Vàng, Hòn Hai, di tích Vũng Đục, động Hang Hanh, và một số đảo khác trong vịnh Bái Tử Long cũng nằm trong quần thể di sản thiên nhiên thế giới.
Sưu Tầm
Thông tin Thị xã Cẩm Phả |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Đông Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Quảng Ninh | |
Diện tích : | 486,45 km² | |
Dân số : | 203.435 | |
Mật độ : | 418 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 1 569 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cẩm Phả |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Ninh |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thành phố tỉnh Hạ Long | 1740 | 221.580 | 271,9503 | 815 |
Thị xã Cẩm Phả | 1569 | 195.800 | 486,5 | 403 |
Huyện Móng Cái | 188 | 80.000 | 516,60 | 155 |
Huyện Uông Bí | 527 | 151.072 | 256,3077 | 589 |
Huyện Ba Chẽ | 118 | 18.877 | 608,6 | 31 |
Huyện Bình Liêu | 104 | 27.629 | 475 | 58 |
Huyện Cô Tô | 28 | 4.985 | 47,4 | 105 |
Huyện Đầm Hà | 79 | 33.219 | 412,4 | 81 |
Huyện Đông Triều | 340 | 156.627 | 397,2 | 394 |
Huyện Hải Hà | 133 | 52.729 | 526,1 | 100 |
Huyện Hoành Bồ | 182 | 46.288 | 844,6 | 55 |
Huyện Tiên Yên | 128 | 44.352 | 437,6 | 101 |
Huyện Vân Đồn | 110 | 40.204 | 553,2 | 72.7 |
Huyện Yên Hưng | 206 | 132.600 | 331,9 | 400 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Mã hành chính | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 23xxxx | 204 | 98, 13 | VN-54 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 26xxxx | 209 | 97 | VN-53 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 27xxxx | 206 | 11 | VN-04 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 31xxxx | 219 | 23 | VN-03 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 24xxxx | 205 | 12 | VN-09 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 33xxxx | 214 | 24 | VN-02 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 29xxxx | 210 | 19 | VN-68 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 20xxxx | 203 | 14 | VN-13 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 25xxxx | 208 | 20 | VN-69 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 30xxxx | 207 | 22 | VN-07 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 32xxxx | 216 | 21 | VN-06 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thành phố Cẩm Phả – Quảng Ninh rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thành phố Cẩm Phả – Quảng Ninh mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thành #phố #Cẩm #Phả #Quảng #Ninh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.