Bản đồ, Dân Số, Zip Code Thành phố Buôn Ma Thuột – Đắk Lăk mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thành phố Buôn Ma Thuột – Đắk Lăk, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Thành phố Buôn Ma Thuột – Đắk Lăk

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thành phố Buôn Ma Thuột – Đắk Lăk đến vị trí của bạn là bao xa

Thành phố Buôn Ma Thuột Đông giáp huyện Krông Pắk. Tây giáp tỉnh Đắk Nông. Nam giáp huyện Krông Ana. Bắc giáp huyện Cư M’gar.
Bao gồm 13 phường: Ea Tam, Khánh Xuân, Tân Tiến, Thắng Lợi, Tân Lợi, Tân An, Tân Hoà, Tân Lập, Thống Nhất, Thành Nhất, Tự An, Tân Thành, Khánh Thành và 6 xã: Cư Ê Bur, Ea Tu, Hoà Thuận, Hoà Thắng, Hoà Xuân, Ea Kao, Hoà Phú, Hoà Khánh.
Thành phố Buôn Ma Thuộc được thành lập theo Nghị định 8-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 1 năm 1995.

Sưu Tầm

Bản đồ Thành phố Buôn Ma Thuột

Tổng quan Thành phố Buôn Ma Thuột

Buôn Ma Thuột có đường Quốc lộ 14 đi Pleiku, Kontum, nối với Đà Nẵng về phía Bắc. Còn về phía Nam đi Đắk Nông, Bình Phước, Bình Dương và thành phố Hồ Chí Minh. Đường 26 đi Ninh Hoà, Nha Trang. Đường Quốc lộ 27 đi Đà Lạt.
Đến với Buôn Ma Thuột du khách có thể viếng chùa Ngọc Ban, Khải Đoan, các khu du lịch Cô Thông, thác D’ray Linh, D’ray Súp, Bảo tàng Buôn Ma Thuột…

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Buôn Ma Thuột

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đắk Lăk

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột 631xx 1066 326.135 377,2 865
Thị xã Buôn Hồ 640xx 171 96.685 282,1 343
Huyện Buôn Đôn 638xx 93 59.959 1.410,4 43
Huyện Cư Kuin 641xx 114 99.551 288,3 345
Huyện Cư M’Gar 639xx 183 163.600 824,4 198
Huyện Ea H’Leo 636xx 209 120.968 1.335,1 91
Huyện Ea Kar 633xx 239 141.331 1.037,5 136
Huyện Ea Súp 637xx 154 58.579 1.765,6 33
Huyện Krông A Na 642xx 61 81.010 356,1 227
Huyện Krông Bông 644xx 128 87.139 1.257,5 69
Huyện Krông Búk 635xx 104 57.387 358,7 160
Huyện Krông Năng 634xx 197 118.223 614,8 147
Huyện Krông Pắc 632xx 308 198.009 625,8 316
Huyện Lắk 643xx 153 59.954 1.256 48
Huyện M’Đrắk 645xx 168 65.094 1.336,3 49

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk 63xxx – 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai 61xxx – 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thành phố Buôn Ma Thuột – Đắk Lăk rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thành phố Buôn Ma Thuột – Đắk Lăk mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thành #phố #Buôn #Thuột #Đắk #Lăk #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng