Bản đồ, Dân Số, Zip Code Thành phố Bắc Giang – Tỉnh Bắc Giang mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Thành phố Bắc Giang – Tỉnh Bắc Giang, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Thành phố Bắc Giang – Tỉnh Bắc Giang

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Thành phố Bắc Giang – Tỉnh Bắc Giang đến vị trí của bạn là bao xa

Danh mục

  • 1 Thành phố Bắc Giang
    • 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Bắc Giang
            • 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Phường Hoàng Văn Thụ6010.9181,57.278Phường Lê Lợi6210.0310,812.539Phường Mỹ Độ2850801,633117Phường Ngô Quyền8110.3031,168.882Phường Thọ Xương1315.3454,123.724Phường Trần Nguyên Hãn9013.1500,8715.115Phường Trần Phú6091010,979382Xã Đa Mai107.1523,61.987Xã Dĩnh Kế1411.3154,242.666Xã Dĩnh Trì159.8356,311427Xã Đồng Sơn78.7218,171067Xã Song Khê34.6204,481.029Xã Song Mai18961010,14948Xã Tân Mỹ1110.4367,431.404Xã Tân Tiến99.2467,941.164Xã Xương Giang3
    • 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Giang
            • 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Bắc Giang
              484157.43966,82.358Huyện Hiệp Hòa
              222213.002 201,11.059Huyện Lạng Giang
              289191.048239,8480797Huyện Lục Nam
              309198.358597,1332Huyện Lục Ngạn
              408204.4161.012,2202Huyện Sơn Động
              17668.724 845,8 81Huyện Tân Yên
              371158.547204,4776Huyện Việt Yên
              169159.936171,6932Huyện Yên Dũng
              180135.075185,9466726Huyện Yên Thế
              20092.702 301,3 308
    • 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
            • 1.3.0.0.0.1TênMã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeMã hành chính Dân số Diện tích Mật độ dân sốTỉnh Bắc Giang23xxxx20498, 13VN-54 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²Tỉnh Bắc Kạn26xxxx20997VN-53 330.1004.859,4 km²62 người/km²Tỉnh Cao Bằng27xxxx20611VN-04 517.9006.707,9 km²77 người/km²Tỉnh Hà Giang31xxxx21923VN-03 771.2007.914,9 km²97 người/km²Tỉnh Lạng Sơn24xxxx20512VN-09 751.2008.320,8 km²90 người/km²Tỉnh Lào Cai33xxxx21424VN-02 656.9006.383,9 km²103 người/km²Tỉnh Phú Thọ29xxxx21019VN-68 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²Tỉnh Quảng Ninh20xxxx20314VN-13 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²Tỉnh Thái Nguyên25xxxx20820VN-69 1.156.0003536,4 km²32 người/km²Tỉnh Tuyên Quang30xxxx20722VN-07 746.7005.867,3 km²127 người/km²Tỉnh Yên Bái32xxxx21621VN-06 771.6006.886,3 km²112 người/km²

Thành phố Bắc Giang là một đô thị loại II – trung tâm hành chính của tỉnh Bắc Giang, nằm cách trung tâm Hà Nội 50 km về phía Đông Bắc . Thành phố Bắc Giang là địa danh lịch sử, xưa thuộc Bộ Vũ Ninh… Trấn Kinh Bắc – là trấn thứ tư, trong bốn kinh trấn và đứng đầu phên dậu phía Bắc của quốc gia Đại Việt, có vị trí quân sự trọng yếu gắn liền với chiến thắng Xương Giang vẻ vang, muôn thuở còn truyền do nghĩa quân Lam Sơn – Nguyễn Trãi chỉ huy, tiêu diệt hoàn toàn 10 vạn quân viện binh do Liễu Thăng chỉ huy đã kết thúc 20 năm đô hộ của triều đại phong kiến nhà Minh; bên cạnh đó còn là một trong những trung tâm kinh tế – văn hoá được hình thành và phát triển từ thời kỳ đầu Công Nguyên; từng là phủ lỵ Lạng Giang (thành Châu Xuyên, xã Dĩnh Uyên – Tân Tiến), Bảo Lộc (thành Thọ Xương), huyện lỵ Phượng Nhỡn (xã Dĩnh Uyên-nay là 6 thôn của xãTân Tiến và thôn Lường của Dĩnh Kế).

theo Wikipedia

Bản đồ Thành phố Bắc Giang – Tỉnh Bắc Giang

Thông tin Thành phố Bắc Giang – Tỉnh Bắc Giang

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Đông Bắc
Tỉnh : Tỉnh Bắc Giang
Diện tích : 6.677,36 ha
Dân số : 198.579
Mật độ : 2.974 người/km²
Số lượng mã bưu chính 484

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Bắc Giang

Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hoàng Văn Thụ 60 10.918 1,5 7.278
Phường Lê Lợi 62 10.031 0,8 12.539
Phường Mỹ Độ 28 5080 1,63 3117
Phường Ngô Quyền 81 10.303 1,16 8.882
Phường Thọ Xương 13 15.345 4,12 3.724
Phường Trần Nguyên Hãn 90 13.150 0,87 15.115
Phường Trần Phú 60 9101 0,97 9382
Xã Đa Mai 10 7.152 3,6 1.987
Xã Dĩnh Kế 14 11.315 4,24 2.666
Xã Dĩnh Trì 15 9.835 6,31 1427
Xã Đồng Sơn 7 8.721 8,17 1067
Xã Song Khê 3 4.620 4,48 1.029
Xã Song Mai 18 9610 10,14 948
Xã Tân Mỹ 11 10.436 7,43 1.404
Xã Tân Tiến 9 9.246 7,94 1.164
Xã Xương Giang 3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Giang

Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bắc Giang 484 157.439 66,8 2.358
Huyện Hiệp Hòa 222 213.002 201,1 1.059
Huyện Lạng Giang 289 191.048 239,8480 797
Huyện Lục Nam 309 198.358 597,1 332
Huyện Lục Ngạn 408 204.416 1.012,2 202
Huyện Sơn Động 176 68.724 845,8 81
Huyện Tân Yên 371 158.547 204,4 776
Huyện Việt Yên 169 159.936 171,6 932
Huyện Yên Dũng 180 135.075 185,9466 726
Huyện Yên Thế 200 92.702 301,3 308

 

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc

Tên Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Mã hành chính Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Bắc Giang 23xxxx 204 98, 13 VN-54 1.624.456 3.849,7 km² 421 người/km²
Tỉnh Bắc Kạn 26xxxx 209 97 VN-53 330.100 4.859,4 km² 62 người/km²
Tỉnh Cao Bằng 27xxxx 206 11 VN-04 517.900 6.707,9 km² 77 người/km²
Tỉnh Hà Giang 31xxxx 219 23 VN-03 771.200 7.914,9 km² 97 người/km²
Tỉnh Lạng Sơn 24xxxx 205 12 VN-09 751.200 8.320,8 km² 90 người/km²
Tỉnh Lào Cai 33xxxx 214 24 VN-02 656.900 6.383,9 km² 103 người/km²
Tỉnh Phú Thọ 29xxxx 210 19 VN-68 1.351.000 3.533,4 km² 382 người/km²
Tỉnh Quảng Ninh 20xxxx 203 14 VN-13 1.211.300 6.102,3 km² 199 người/km²
Tỉnh Thái Nguyên 25xxxx 208 20 VN-69 1.156.000 3536,4 km² 32 người/km²
Tỉnh Tuyên Quang 30xxxx 207 22 VN-07 746.700 5.867,3 km² 127 người/km²
Tỉnh Yên Bái 32xxxx 216 21 VN-06 771.600 6.886,3 km² 112 người/km²

 

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Thành phố Bắc Giang – Tỉnh Bắc Giang rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Thành phố Bắc Giang – Tỉnh Bắc Giang mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Thành #phố #Bắc #Giang #Tỉnh #Bắc #Giang #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng