Bản đồ, Dân Số, Zip Code Quận Tân Phú – Hồ Chí Minh mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Quận Tân Phú – Hồ Chí Minh, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Quận Tân Phú – Hồ Chí Minh

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Quận Tân Phú – Hồ Chí Minh đến vị trí của bạn là bao xa

Quận Tân Phú của thành phố Hồ Chí Minh; Đông giáp quận Tân Bình, ranh giới là đường Trường Chinh và Âu Cơ; Tây giáp quận Bình Tân, ranh giới là đường Bình Long và kinh 19 tháng 5; Nam giáp quận 6, quận 11; Bắc giáp quận 12. Về hành chánh, quận bao gồm 11 phường là: Tân Sơn Nhì, Tây Thạnh, Sơn Kỳ, Tân Quý, Tân Thành, Phú Thọ Hòa, Phú Thạnh, Phú Trung, Hòa Thạnh, Hiệp Tân, Tân Thới Hòa.

Sưu Tầm

Bản đồ Quận Tân Phú

Tổng quan Quận Tân Phú

Trước năm 2003, quận Tân Phú là phần đất phía Tây của quận Tân Bình. Quận được thành lập vào ngày 02-12-2003, theo Nghị định số 130/2003/NĐ-CP ngày 05-11-2003 của Chính Phủ. Đến với Tân Phú, du khách có thể ghé thăm địa đạo Phú Thọ Hoà, đình Tân Thới…..và nhiều địa điểm khác.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Tân Phú

Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hiệp Tân 49 21968 1,13 19441
Phường Hòa Thạnh 24 21278 0,93 22880
Phường Phú Thạnh 14 28847 1,14 25304
Phường Phú Thọ Hòa 40 31461 1,23 25578
Phường Phú Trung 34 38397 0,9 42663
Phường Sơn Kỳ 6 18812 1,12 16796
Phường Tân Quý 116 42443 1.78 23845
Phường Tân Sơn Nhì 84 25312 1,13 22400
Phường Tân Thành 57 29815 0,99 30116
Phường Tân Thới Hòa 28 26,129 1,15 22721
Phường Tây Thạnh 76 37.995 3,57 10.642

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân 719xx 1442 572.132 51,9 11.026
Quận Bình Thạnh 723xx 887 457.362 20,8 22.031
Quận Gò Vấp 714xx 291 522.690 19,74 26.478
Quận Phú Nhuận 722xx 523 174.535 4,88 35.765
Quận 1 710xx 1383 180.225 7,73 23.315
Quận 10 725xx 1540 230.345 5,72 40.270
Quận 11 726xx 1412 226.854 5,14 44.135
Quận 12 715xx 70 405.360 52,78 7.680
Quận 2 711xx 361 147.490 49,74 2.965
Quận 3 724xx 900 190.553 4,92 38.730
Quận 4 728xx 634 180.980 4,18 43.297
Quận 5 727xx 1266 171.452 4,27 40.152
Quận 6 731xx 683 249.329 7,19 34.677
Quận 7 729xx 236 244.276 35,69 6.844
Quận 8 730xx 971 408.772 19,18 21.312
Quận 9 712xx 632 256.257 114,01 2.248
Quận Tân Bình 721xx 639 421.724 22,38 18.843
Quận Tân Phú 720xx 528 398.102 16,08 24.758
Quận Thủ Đức 713xx 554 442.177 47,76 9.258
Huyện Bình Chánh 718xx 144 420.109 252,7 1.663
Huyện Cần Giờ 733xx 33 68.846 704,2 98
Huyện Củ Chi 716xx 177 343.155 434,5 790
Huyện Hóc Môn 717xx 79 349.065 109,18 3.197
Huyện Nhà Bè 732xx 46 101.074 100,41 1.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Quận Tân Phú – Hồ Chí Minh rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Quận Tân Phú – Hồ Chí Minh mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Quận #Tân #Phú #Hồ #Chí #Minh #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng