Bản đồ, Dân Số, Zip Code Quận Cẩm Lệ – Đà Nẵng mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Quận Cẩm Lệ – Đà Nẵng, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Quận Cẩm Lệ – Đà Nẵng

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Quận Cẩm Lệ – Đà Nẵng đến vị trí của bạn là bao xa

Quận Cẩm Lệ là một quận mới được thành lập trên địa bàn thành phố vào tháng 8 năm 2005. Đông giáp quận Ngũ Hành Sơn; Tây và Nam giáp huyện Hòa Vang; Bắc giáp các quận Liên Chiểu, Thanh Khê, Hải Châu.

Sưu Tầm

Bản đồ Quận Cẩm Lệ

Tổng quan Quận Cẩm Lệ

Cơ cấu kinh tế của quận được xác định là công nghiệp – nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp. Theo số liệu thống kê, 6 tháng đầu năm 2006, giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn quận là 498,6 tỷ đồng, đạt 45,2 % kế hoạch, chiếm 76,2% tổng giá trị sản xuất trên địa bàn. Trong đó công nghiệp dân doanh đạt 57,6 tỷ đồng, đạt 47,7% kế hoạch.
Trên địa bàn quận có làng nghề truyền thống làm Khô mè nổi tiếng nằm bên cạnh dòng sông Cẩm Lệ hiền hòa, xanh mướt ngô, mía, là nơi có món Bánh tráng cuốn thịt heo độc đáo của người Đà Nẵng và di tích lịch sử Nghĩa trũng Khuê Trung.
.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận Cẩm Lệ

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đà Nẵng

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng 50xxx 55xxxx 236 43 1.046.876 1.285,4 km² 892 người/km²
Tỉnh Bình Định 55xxx 59xxxx 56 77 1.962.266 6850,6 km² 286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà 57xxx 65xxxx 58 79 1.192.500 5.217,7 km² 229 người/km²
Tỉnh Phú Yên 56xxx 62xxxx 57 78 883.200 5.060,5 km² 175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam 51xxx – 52xxx 56xxxx 235 92 1.505.000 10.438,4 km² 144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi 53xxx – 54xxx 57xxxx 55 76 1.221.600 5.153,0 km² 237 người/km²

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Quận Cẩm Lệ – Đà Nẵng rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Quận Cẩm Lệ – Đà Nẵng mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Quận #Cẩm #Lệ #Đà #Nẵng #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng