Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Quận 6 – Hồ Chí Minh, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Quận 6 – Hồ Chí Minh
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Quận 6 – Hồ Chí Minh đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Quận 6
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 6
-
-
-
- 1.1.0.0.0.1
TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 137
Phường Số 105317261,541121
Phường Số 1160217970,9223692
Phường Số 1277271120,7337140
Phường Số 1363218430,8426004
Phường Số 1421214330,4349844
Phường Số 245113290,2447204
Phường Số 331119790,2352083
Phường Số 473139440,2166400
Phường Số 562166820,2372530
Phường Số 64118390,315932
Phường Số 728175770,4737398
Phường Số 839239290,4158363
Phường Số 953143720,2753230
- 1.1.0.0.0.1
-
-
-
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh
-
-
-
- 1.2.0.0.0.1
TênMã bưu chính
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135Quận 12
715xx70
405.36052,787.680Quận 2
711xx361
147.49049,742.965Quận 3
724xx900
190.5534,9238.730Quận 4
728xx634
180.9804,18 43.297Quận 5
727xx1266
171.4524,2740.152Quận 6
731xx683
249.3297,1934.677Quận 7
729xx236
244.276 35,696.844Quận 8
730xx971
408.772 19,1821.312Quận 9
712xx632
256.257114,012.248Quận Tân Bình
721xx639
421.72422,3818.843Quận Tân Phú
720xx528
398.10216,0824.758Quận Thủ Đức
713xx554
442.17747,769.258Huyện Bình Chánh
718xx144
420.109252,71.663Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298Huyện Củ Chi
716xx177
343.155434,5790Huyện Hóc Môn
717xx79
349.065109,183.197Huyện Nhà Bè
732xx46
101.074100,411.007
- 1.2.0.0.0.1
-
-
-
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 6
Quận 6 là quận ven nội thành, nằm ở phía Tây Nam thành phố Hồ Chí Minh. Phía Bắc ngăn cách với quận Tân Bình và quận 11 bởi rạch Lò Gốm, đường Tân Hóa và đại lộ Hồng Bàng. Phía Đông giáp ranh với quận 5 dọc theo đường Nguyễn Thị Nhỏ và đường Ngô Nhân Tịnh. Phía Nam ngăn cách với quận 8 bởi sông Bến Nghé. Phía Tây giáp ranh với quận Bình Tân, có ranh giới là đường An Dương Vương.
Sưu Tầm
Tổng quan Quận 6 |
||
Bản đồ Quận 6 |
Ngày nay, đến thăm quận 6, du khách đừng quên ghé công viên Phú Lâm dạo mát, ngắm hoa, đến chợ Bình Tây mua sắm và nhiều địa điểm thú vị khác. Trên địa bàn quận 6 có 36 ngôi chùa, 01 tịnh xá Nam Tông, 10 tịnh xá Khất Sĩ, 11 tịnh xá Hoa Tông, 06 tịnh thất và 03 ngôi cổ miếu. Trong đó, tiêu biểu nhất là: chùa Giác Hải, chùa Kiển Phước, chùa Từ Ân…. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 6 |
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 1
37
Phường Số 10
53
1726
1,54
1121
Phường Số 11
60
21797
0,92
23692
Phường Số 12
77
27112
0,73
37140
Phường Số 13
63
21843
0,84
26004
Phường Số 14
21
21433
0,43
49844
Phường Số 2
45
11329
0,24
47204
Phường Số 3
31
11979
0,23
52083
Phường Số 4
73
13944
0,21
66400
Phường Số 5
62
16682
0,23
72530
Phường Số 6
41
1839
0,31
5932
Phường Số 7
28
17577
0,47
37398
Phường Số 8
39
23929
0,41
58363
Phường Số 9
53
14372
0,27
53230
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh |
Tên
Mã bưu chính
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx
1442
572.132
51,9
11.026
Quận Bình Thạnh
723xx
887
457.362
20,8
22.031
Quận Gò Vấp
714xx
291
522.690
19,74
26.478
Quận Phú Nhuận
722xx
523
174.535
4,88
35.765
Quận 1
710xx
1383
180.225
7,73
23.315
Quận 10
725xx
1540
230.345
5,72
40.270
Quận 11
726xx
1412
226.854
5,14
44.135
Quận 12
715xx
70
405.360
52,78
7.680
Quận 2
711xx
361
147.490
49,74
2.965
Quận 3
724xx
900
190.553
4,92
38.730
Quận 4
728xx
634
180.980
4,18
43.297
Quận 5
727xx
1266
171.452
4,27
40.152
Quận 6
731xx
683
249.329
7,19
34.677
Quận 7
729xx
236
244.276
35,69
6.844
Quận 8
730xx
971
408.772
19,18
21.312
Quận 9
712xx
632
256.257
114,01
2.248
Quận Tân Bình
721xx
639
421.724
22,38
18.843
Quận Tân Phú
720xx
528
398.102
16,08
24.758
Quận Thủ Đức
713xx
554
442.177
47,76
9.258
Huyện Bình Chánh
718xx
144
420.109
252,7
1.663
Huyện Cần Giờ
733xx
33
68.846
704,2
98
Huyện Củ Chi
716xx
177
343.155
434,5
790
Huyện Hóc Môn
717xx
79
349.065
109,18
3.197
Huyện Nhà Bè
732xx
46
101.074
100,41
1.007
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Quận 6 – Hồ Chí Minh rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Quận 6 – Hồ Chí Minh mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Quận #Hồ #Chí #Minh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.