Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Quận 5 – Hồ Chí Minh, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Quận 5 – Hồ Chí Minh
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Quận 5 – Hồ Chí Minh đến vị trí của bạn là bao xa
Quận 5 là một trong các quận thuộc khu trung tâm thành phố Hồ Chí Minh. Tây Bắc giáp quận 10 và quận 11, ranh giới là đường Hùng Vương và đường Nguyễn Chí Thanh. Phía Đông giáp quận 1, ranh giới là đường Nguyễn Văn Cừ. Phía Nam giáp kênh Tàu Hủ, ngăn cách với quận 8. Phía Tây giáp với quận 6 bởi đường Nguyễn Thị Nhỏ, Ngô Nhân Tịnh và bến xe Chợ Lớn.
Sưu Tầm
Danh mục
Tổng quan Quận 5 |
||
Bản đồ Quận 5 |
Đến với quận 5, du khách có dịp tham quan nhiều công trình kiến trúc cổ điển Á Đông lẫn hiện đại Tây Phương như: khu phố người Hoa, Thuận Kiều Plaza, Trung tâm thương Mại An Đông, chùa Ông, chùa Bà Thiên Hậu…và đặc biệt sé có dịp thưởng thức văn hoá ẩm thực Trung Hoa ngay giữa lòng đất Việt. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 5 |
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 1
77
21913
0,43
50960
Phường Số 10
78
12420
0,23
54000
Phường Số 11
93
14948
0,31
48219
Phường Số 12
35
6859
0,38
18050
Phường Số 13
66
13951
0,27
51670
Phường Số 14
95
1781
0,28
6361
Phường Số 15
108
12977
0,19
68300
Phường Số 2
157
17781
0,29
61314
Phường Số 3
63
7851
0,18
43617
Phường Số 4
115
12594
0,38
33142
Phường Số 5
51
17437
0,22
79259
Phường Số 6
43
12748
0,24
53117
Phường Số 7
115
14779
0,24
61579
Phường Số 8
85
Phường Số 9
85
16374
0,39
41985
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh |
Tên
Mã bưu chính
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx
1442
572.132
51,9
11.026
Quận Bình Thạnh
723xx
887
457.362
20,8
22.031
Quận Gò Vấp
714xx
291
522.690
19,74
26.478
Quận Phú Nhuận
722xx
523
174.535
4,88
35.765
Quận 1
710xx
1383
180.225
7,73
23.315
Quận 10
725xx
1540
230.345
5,72
40.270
Quận 11
726xx
1412
226.854
5,14
44.135
Quận 12
715xx
70
405.360
52,78
7.680
Quận 2
711xx
361
147.490
49,74
2.965
Quận 3
724xx
900
190.553
4,92
38.730
Quận 4
728xx
634
180.980
4,18
43.297
Quận 5
727xx
1266
171.452
4,27
40.152
Quận 6
731xx
683
249.329
7,19
34.677
Quận 7
729xx
236
244.276
35,69
6.844
Quận 8
730xx
971
408.772
19,18
21.312
Quận 9
712xx
632
256.257
114,01
2.248
Quận Tân Bình
721xx
639
421.724
22,38
18.843
Quận Tân Phú
720xx
528
398.102
16,08
24.758
Quận Thủ Đức
713xx
554
442.177
47,76
9.258
Huyện Bình Chánh
718xx
144
420.109
252,7
1.663
Huyện Cần Giờ
733xx
33
68.846
704,2
98
Huyện Củ Chi
716xx
177
343.155
434,5
790
Huyện Hóc Môn
717xx
79
349.065
109,18
3.197
Huyện Nhà Bè
732xx
46
101.074
100,41
1.007
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Quận 5 – Hồ Chí Minh rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Quận 5 – Hồ Chí Minh mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Quận #Hồ #Chí #Minh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.