Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Quận 4 – Hồ Chí Minh, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Quận 4 – Hồ Chí Minh
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Quận 4 – Hồ Chí Minh đến vị trí của bạn là bao xa
Quận 4 là một quận giáp ranh với trung tâm thành phố Hồ Chí Minh, có hình dạng như một cù lao tam giác. Phía Tây và phía Bắc giáp sông Bến Nghé ngăn cách với quận 1. Phía Đông giáp sông Sài Gòn, ngăn cách với quận 2. Phía Đông giáp quận 7, ranh giơi là kinh Tẽ, có cầu Tân Thuận bắc qua. Đoạn sông Sài Gòn dài 2.300m, kinh Tẽ dài 4.400m và sông Bến Nghé dài 2.300m, đều áp sát ngay bờ đất quận, chia tách với các quận xung quanh. Quận có diện tích nhỏ nhất so với các quận huyện khác, mật độ dân số năm 2006 cao nhất thành phố.
Sưu Tầm
Danh mục
Tổng quan Quận 4 |
||
Bản đồ Quận 4 |
Đến với quận 4, du khách sẽ có dịp thăm di tích Bến Nhà Rồng, Bảo tàng Hồ Chí Minh….cùng nhiều kiến trúc tôn giáo khác như: chùa Giác Nguyên, chùa Linh Quang, Nhà thờ Tin Lành Khánh Hội, nhà thờ Vĩnh Hội, nhà thờ Xóm Chiếu…. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 4 |
Tên
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Số 1
18
Phường Số 10
58
1179
0,11
10718
Phường Số 12
44
9.072
0,4213
Phường Số 13
52
11240
0,43
26140
Phường Số 14
26
1585
0,17
9324
Phường Số 15
37
12383
0,21
58967
Phường Số 16
85
17761
0,32
55503
Phường Số 18
48
11615
0,71
16359
Phường Số 2
22
12695
0,19
66816
Phường Số 3
23
12182
0,3
40607
Phường Số 4
64
17580
0,28
62786
Phường Số 5
18
10253
0,16
64081
Phường Số 6
51
1154
0,2
5770
Phường Số 8
36
15946
0,16
99663
Phường Số 9
52
11791
0,12
98258
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh |
Tên
Mã bưu chính
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính
Dân số
Diện tích (km²)
Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx
1442
572.132
51,9
11.026
Quận Bình Thạnh
723xx
887
457.362
20,8
22.031
Quận Gò Vấp
714xx
291
522.690
19,74
26.478
Quận Phú Nhuận
722xx
523
174.535
4,88
35.765
Quận 1
710xx
1383
180.225
7,73
23.315
Quận 10
725xx
1540
230.345
5,72
40.270
Quận 11
726xx
1412
226.854
5,14
44.135
Quận 12
715xx
70
405.360
52,78
7.680
Quận 2
711xx
361
147.490
49,74
2.965
Quận 3
724xx
900
190.553
4,92
38.730
Quận 4
728xx
634
180.980
4,18
43.297
Quận 5
727xx
1266
171.452
4,27
40.152
Quận 6
731xx
683
249.329
7,19
34.677
Quận 7
729xx
236
244.276
35,69
6.844
Quận 8
730xx
971
408.772
19,18
21.312
Quận 9
712xx
632
256.257
114,01
2.248
Quận Tân Bình
721xx
639
421.724
22,38
18.843
Quận Tân Phú
720xx
528
398.102
16,08
24.758
Quận Thủ Đức
713xx
554
442.177
47,76
9.258
Huyện Bình Chánh
718xx
144
420.109
252,7
1.663
Huyện Cần Giờ
733xx
33
68.846
704,2
98
Huyện Củ Chi
716xx
177
343.155
434,5
790
Huyện Hóc Môn
717xx
79
349.065
109,18
3.197
Huyện Nhà Bè
732xx
46
101.074
100,41
1.007
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Quận 4 – Hồ Chí Minh rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Quận 4 – Hồ Chí Minh mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Quận #Hồ #Chí #Minh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.