Bản Đồ, Dân Số, Zip Code Quận 3 – Hồ Chí Minh mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Quận 3 – Hồ Chí Minh, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

Bản đồ, Zip Code Quận 3 – Hồ Chí Minh


Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Quận 3 – Hồ Chí Minh đến vị trí của bạn là bao xa

Quận 3 là quận trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh, cũng thuộc khu vực Sài Gòn, Bến Nghé trước đây. Phía Bắc giáp quận Phú Nhuận. Phía Đông Bắc giáp quận 1, ranh giới là đường Hai Bà Trưng. Đông Nam giáp quận 1, ranh giới là đường Nguyễn Thị Minh Khai. Tây Nam giáp quận 10 qua đường Cách Mạng Tháng 8. Nam giáp đại lộ Lý Thái Tổ ngăn cách với quận 10.

Sưu Tầm

Danh mục

  • 1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 3
          • 1.0.0.0.1

            TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)

            Phường 13715.305
            0,147729103.602

            Phường 10349.4490,15852659.605

            Phường 115324.6360,47684951.664

            Phường 122412.4270,16200176.709

            Phường 13207.7460,16409147.206

            Phường 144416.8630,30617055.077

            Phường 25910.0830,152701
            66.031

            Phường 35011.0980,154792
            71.696

            Phường 413619.8760,30757964.621

            Phường 58214.7520,24846059.374

            Phường 6966.4610,8831837.316

            Phường 79212.8040,91806813.947

            Phường 89515.4410,39649038.944

            Phường 97819.0060,44303042.900

  • 2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh
          • 2.0.0.0.1

            TênMã bưu chính
            chuẩn việt nam
            (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)

            Quận Bình Tân
            719xx1442
            572.13251,911.026

            Quận Bình Thạnh
            723xx887
            457.36220,822.031

            Quận Gò Vấp
            714xx291
            522.69019,7426.478

            Quận Phú Nhuận
            722xx523
            174.5354,8835.765

            Quận 1
            710xx1383180.2257,7323.315

            Quận 10
            725xx1540
            230.3455,7240.270

            Quận 11
            726xx1412
            226.8545,1444.135

            Quận 12
            715xx70
            405.36052,787.680

            Quận 2
            711xx361
            147.49049,742.965

            Quận 3
            724xx900
            190.5534,9238.730

            Quận 4
            728xx634
            180.9804,18 43.297

            Quận 5
            727xx1266
            171.4524,2740.152

            Quận 6
            731xx683
            249.3297,1934.677

            Quận 7
            729xx236
            244.276 35,696.844

            Quận 8
            730xx971
            408.772 19,1821.312

            Quận 9
            712xx632
            256.257114,012.248

            Quận Tân Bình
            721xx639
            421.72422,3818.843

            Quận Tân Phú
            720xx528
            398.10216,0824.758

            Quận Thủ Đức
            713xx554
            442.17747,769.258

            Huyện Bình Chánh
            718xx144
            420.109252,71.663

            Huyện Cần Giờ
            733xx33
            68.846704,298

            Huyện Củ Chi
            716xx177
            343.155434,5790

            Huyện Hóc Môn
            717xx79
            349.065109,183.197

            Huyện Nhà Bè
            732xx46
            101.074100,411.007

  • 3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

Tổng quanQuận 3

Bản đồ Quận 3

Đến với quận 3, du khách sẽ có dịp ghé thăm những di tích lịch sử văn hoá nổi tiếng của thành phố như: cầu Công Lý, chùa Vĩnh Nghiêm, chùa Xá Lợi, khu Bàn Cờ, công trường Quốc Tế, Bảo tàng Chứng tích chiến tranh, Bảo tàng Phụ nữ Nam Bộ….cùng nhiều địa điểm vui chơi giải trí hấp dẫn khác.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 3

Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Phường 1 37 15.305 0,147729 103.602
Phường 10 34 9.449 0,158526 59.605
Phường 11 53 24.636 0,476849 51.664
Phường 12 24 12.427 0,162001 76.709
Phường 13 20 7.746 0,164091 47.206
Phường 14 44 16.863 0,306170 55.077
Phường 2 59 10.083 0,152701 66.031
Phường 3 50 11.098 0,154792 71.696
Phường 4 136 19.876 0,307579 64.621
Phường 5 82 14.752 0,248460 59.374
Phường 6 96 6.461 0,883183 7.316
Phường 7 92 12.804 0,918068 13.947
Phường 8 95 15.441 0,396490 38.944
Phường 9 78 19.006 0,443030 42.900

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh

Tên Mã bưu chính
chuẩn việt nam
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân 719xx 1442 572.132 51,9 11.026
Quận Bình Thạnh 723xx 887 457.362 20,8 22.031
Quận Gò Vấp 714xx 291 522.690 19,74 26.478
Quận Phú Nhuận 722xx 523 174.535 4,88 35.765
Quận 1 710xx 1383 180.225 7,73 23.315
Quận 10 725xx 1540 230.345 5,72 40.270
Quận 11 726xx 1412 226.854 5,14 44.135
Quận 12 715xx 70 405.360 52,78 7.680
Quận 2 711xx 361 147.490 49,74 2.965
Quận 3 724xx 900 190.553 4,92 38.730
Quận 4 728xx 634 180.980 4,18 43.297
Quận 5 727xx 1266 171.452 4,27 40.152
Quận 6 731xx 683 249.329 7,19 34.677
Quận 7 729xx 236 244.276 35,69 6.844
Quận 8 730xx 971 408.772 19,18 21.312
Quận 9 712xx 632 256.257 114,01 2.248
Quận Tân Bình 721xx 639 421.724 22,38 18.843
Quận Tân Phú 720xx 528 398.102 16,08 24.758
Quận Thủ Đức 713xx 554 442.177 47,76 9.258
Huyện Bình Chánh 718xx 144 420.109 252,7 1.663
Huyện Cần Giờ 733xx 33 68.846 704,2 98
Huyện Củ Chi 716xx 177 343.155 434,5 790
Huyện Hóc Môn 717xx 79 349.065 109,18 3.197
Huyện Nhà Bè 732xx 46 101.074 100,41 1.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ



Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Quận 3 – Hồ Chí Minh rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Quận 3 – Hồ Chí Minh mới nhất



#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Quận #Hồ #Chí #Minh #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!




Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng