Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Yên Thành – Nghệ An, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Yên Thành – Nghệ An
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Yên Thành – Nghệ An đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Huyện Yên Thành
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Yên Thành
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nghệ An
-
-
-
- 1.2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Vinh431xx2341303.7141052.893Thị xã Cửa Lò
432xx90
70.39827,82.531Thị xã Thái Hoà
448xx127
59.962 135,1444Huyện Anh Sơn
442xx246
99.358 603165Huyện Con Cuông
4430x – 4434×127
64.2401.744,537Huyện Diễn Châu
434xx458
266.447 305,9871Huyện Đô Lương
441xx371
183.584 354,3 518Huyện Hưng Nguyên445xx255
110.451159,2694Huyện Kỳ Sơn
444xx192
69.524 2.095,133Huyện Nam Đàn
446xx329
149.826 293,9510Huyện Nghĩa Đàn
437xx321
130.140 617,848211Huyện Nghi Lộc
433xx458
184.148348,1529Huyện Quế Phong
4405x – 4409×162
62.1291.895,433Huyện Quỳ Châu
4400x – 4404×137
53.179 1.057,656350Huyện Quỳ Hợp
439xx278
116.554941,7124Huyện Quỳnh Lưu
435xx533
279.977 437,6287640Huyện Tân Kỳ
438xx290
129.031725,6178Huyện Thanh Chương447xx519
248.952 1.128,9065220Huyện Tương Dương
4435x – 4439152
72.4052.811,926Huyện Yên Thành
436xx489
- 1.2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số
-
-
-
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ
Huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An. Đông giáp huyện Diễn Châu. Tây giáp huyện Đô Lương và huyện Tân Kỳ. Nam giáp huyện Đô Lương và huyện Nghi Lộc. Bắc giáp huyện Tân Kỳ và huyện Quỳnh Lưu.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Yên Thành |
||
Yên Thành là vùng đất nữa trung du miền núi, nữa đồng bằng với nghề chính là phát triển nông nghiệp và chăn nuôi. Đến huyện Yên Thành du khách có thể ghé thăm đền Trần Quốc Duy, đền Thị Cận hay các làng nghề của huyện cũng hết sức phong phú và đa dạng. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Yên Thành |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Nghệ An |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Vinh | 431xx | 2341 | 303.714 | 105 | 2.893 |
Thị xã Cửa Lò | 432xx | 90 | 70.398 | 27,8 | 2.531 |
Thị xã Thái Hoà | 448xx | 127 | 59.962 | 135,1 | 444 |
Huyện Anh Sơn | 442xx | 246 | 99.358 | 603 | 165 |
Huyện Con Cuông | 4430x – 4434x | 127 | 64.240 | 1.744,5 | 37 |
Huyện Diễn Châu | 434xx | 458 | 266.447 | 305,9 | 871 |
Huyện Đô Lương | 441xx | 371 | 183.584 | 354,3 | 518 |
Huyện Hưng Nguyên | 445xx | 255 | 110.451 | 159,2 | 694 |
Huyện Kỳ Sơn | 444xx | 192 | 69.524 | 2.095,1 | 33 |
Huyện Nam Đàn | 446xx | 329 | 149.826 | 293,9 | 510 |
Huyện Nghĩa Đàn | 437xx | 321 | 130.140 | 617,848 | 211 |
Huyện Nghi Lộc | 433xx | 458 | 184.148 | 348,1 | 529 |
Huyện Quế Phong | 4405x – 4409x | 162 | 62.129 | 1.895,4 | 33 |
Huyện Quỳ Châu | 4400x – 4404x | 137 | 53.179 | 1.057,6563 | 50 |
Huyện Quỳ Hợp | 439xx | 278 | 116.554 | 941,7 | 124 |
Huyện Quỳnh Lưu | 435xx | 533 | 279.977 | 437,6287 | 640 |
Huyện Tân Kỳ | 438xx | 290 | 129.031 | 725,6 | 178 |
Huyện Thanh Chương | 447xx | 519 | 248.952 | 1.128,9065 | 220 |
Huyện Tương Dương | 4435x – 4439 | 152 | 72.405 | 2.811,9 | 26 |
Huyện Yên Thành | 436xx | 489 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx – 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx – 44xxx | 46xxxx – 47xxxx |
238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx – 42xxx | 44xxxx – 45xxxx |
237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Yên Thành – Nghệ An rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Yên Thành – Nghệ An mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Yên #Thành #Nghệ #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.