Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Yên Châu – Tỉnh Sơn La, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Yên Châu – Tỉnh Sơn La
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Yên Châu – Tỉnh Sơn La đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Huyện Yên Châu
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Yên Châu
-
-
-
- 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Yên Châu63.9761,153457Xã Chiềng Đông14622571,7387Xã Chiềng Hặc19392190,3443Xã Chiềng Khoi6265431,2885Xã Chiềng On11369464,2957Xã Chiềng Pằn14345539,2888Xã Chiềng Sàng5354219,95178Xã Chiềng Tương11286268,7542Xã Loóng Phiêng12Xã Mường Lựm12201150,8740Xã Phiêng Khoài29757791,0983Xã Sập Vạt18321959,8554Xã Tú Nang27573897,0559Xã Viêng Lán9201226,9775Xã Yên Sơn10343945,9675
-
-
-
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La
-
-
-
- 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị xã Sơn La
328
107.282 324,93330Huyện Bắc Yên
146
56.7961.099,452Huyện Mai Sơn
448
137.3411.423,896Huyện Mộc Châu
375
104.730 1.081,6697Huyện Mường La
278
91.3771.424,664Huyện Phù Yên
302
106.8921.227,3 87Huyện Quỳnh Nhai
195
58.300 1.060,9055Huyện Sông Mã
448
126.0991.632 77Huyện Sốp Cộp
133
39.038 1.480,926Huyện Thuận Châu
544
147.3741.533,496Huyện Yên Châu
203
68.753 856,480
- 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị xã Sơn La
-
-
-
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Yên Châu
Huyện Yên Châu là một huyện của tỉnh Sơn La. Yên Châu là một huyện miền núi, biên giới của tỉnh Sơn La; nằm dọc trục quốc lộ 6, trung tâm cách thành phố Sơn La 64 km, cách Thủ đô Hà Nội 240 km; có 47 km đường biên giới với nước CHDCND Lào. Tổng diện tích tự nhiên 857,75 km2; dân số trung bình năm 2006 là 64,2 nghìn người, mật độ dân số 74,8 người/km2. Toàn huyện có 15 xã, thị trấn, trong đó có 8 xã được hưởng chính sách chương trình 135, năm 2006 đã có 6/8 xãg được công nhận thoát khỏi tình trạng ĐBKK. Toàn huyện có 177 bản, tiểu khu. Có 5 dân tộc anh em chủ yếu là: Kinh, Thái, Xinh mun, Mông, Khơ mú; dân tộc thiểu số chiếm trên 70% dân số toàn huyện.
theo Wikipedia
Thông tin Huyện Yên Châu – Tỉnh Sơn La |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Sơn La | |
Diện tích : | 843 km² | |
Dân số : | 68.753 | |
Mật độ : | 81,6 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 203 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Yên Châu |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Yên Châu | 6 | 3.976 | 1,15 | 3457 |
Xã Chiềng Đông | 14 | 6225 | 71,73 | 87 |
Xã Chiềng Hặc | 19 | 3921 | 90,34 | 43 |
Xã Chiềng Khoi | 6 | 2654 | 31,28 | 85 |
Xã Chiềng On | 11 | 3694 | 64,29 | 57 |
Xã Chiềng Pằn | 14 | 3455 | 39,28 | 88 |
Xã Chiềng Sàng | 5 | 3542 | 19,95 | 178 |
Xã Chiềng Tương | 11 | 2862 | 68,75 | 42 |
Xã Loóng Phiêng | 12 | |||
Xã Mường Lựm | 12 | 2011 | 50,87 | 40 |
Xã Phiêng Khoài | 29 | 7577 | 91,09 | 83 |
Xã Sập Vạt | 18 | 3219 | 59,85 | 54 |
Xã Tú Nang | 27 | 5738 | 97,05 | 59 |
Xã Viêng Lán | 9 | 2012 | 26,97 | 75 |
Xã Yên Sơn | 10 | 3439 | 45,96 | 75 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị xã Sơn La | 328 | 107.282 | 324,93 | 330 |
Huyện Bắc Yên | 146 | 56.796 | 1.099,4 | 52 |
Huyện Mai Sơn | 448 | 137.341 | 1.423,8 | 96 |
Huyện Mộc Châu | 375 | 104.730 | 1.081,66 | 97 |
Huyện Mường La | 278 | 91.377 | 1.424,6 | 64 |
Huyện Phù Yên | 302 | 106.892 | 1.227,3 | 87 |
Huyện Quỳnh Nhai | 195 | 58.300 | 1.060,90 | 55 |
Huyện Sông Mã | 448 | 126.099 | 1.632 | 77 |
Huyện Sốp Cộp | 133 | 39.038 | 1.480,9 | 26 |
Huyện Thuận Châu | 544 | 147.374 | 1.533,4 | 96 |
Huyện Yên Châu | 203 | 68.753 | 856,4 | 80 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Yên Châu – Tỉnh Sơn La rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Yên Châu – Tỉnh Sơn La mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Yên #Châu #Tỉnh #Sơn #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.