Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Tuy Phong – Bình Thuận, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Tuy Phong – Bình Thuận
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Tuy Phong – Bình Thuận đến vị trí của bạn là bao xa
Huyện Tuy Phong là huyện phía Bắc của Bình Thuận tiếp giáp với Ninh Thuận tại Cà Ná, nằm trên đường xuyên Việt. Tây giáp huyện Bắc Bình, Đông và Đông Nam giáp biển Đông. Phía Bắc giáp huyện Ninh Phước và huyện Ninh Sơn của tỉnh Ninh Thuận.
Huyện lị gồm thị trấn Liên Hương, thị trấn Phan Rí Cửa và 10 xã khác: Phan Dũng, Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân, Phong Phú, Phú Lạc, Phước Thể, Bình Thạnh, Chí Công, Hoà Minh, Hoà Phú. Trụ sở huyện đóng tại thị trấn Liên Hương.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tuy Phong |
||
Tuy Phong có bờ biển thật đẹp, hoang sơ, quyến rũ. Đây là một điều kiện thuận lợi cho nền du lịch của huyện phát triển. Đặc biệt là các khu du lịch sinh thái: đảo Cù Lao Câu, khu du lịch tắm bùn Vĩnh Hảo, chùa Hang, biển Bình Thạnh, mũi La Gan, Cà Thá…. người ta thường ví du lịch Tuy Phong như một nàng công chúa ngủ trong rừng đang chờ đánh thức. Tuy Phong nằm gần tam giác kinh tế thành phố Hồ Chí Minh – Đà Lạt – Nha Trang nên sự thu hút đầu tư từ bên ngoài vào có sự cạnh tranh đáng kể. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tuy Phong |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Phan Thiết | 771xx | 513 | 216.327 | 206,5 | 1.048 |
Thị xã La Gi | 7765x – 7769x | 86 | 104.525 | 182,8 | 571 |
Huyện Bắc Bình | 773xx | 141 | 116.901 | 1.825,3 | 64 |
Huyện Đức Linh | 7755x – 7759x | 83 | 125.033 | 535,8 | 233 |
Huyện Hàm Tân | 7760x – 7764x | 58 | 69.487 | 738,6 | 94 |
Huyện Hàm Thuận Bắc | 774xx | 88 | 167.646 | 1.282,5 | 131 |
Huyện Hàm Thuận Nam | 777xx | 55 | 98.632 | 1.051,8 | 94 |
Huyện Phú Quý | 778xx | 10 | 25.738 | 16,4 | 1.569 |
Huyện Tánh Linh | 7750x – 7754x | 76 | 102.026 | 1.174,2 | 87 |
Huyện Tuy Phong | 772xx | 222 | 140.708 | 795,4 | 177 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Tuy Phong – Bình Thuận rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Tuy Phong – Bình Thuận mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Tuy #Phong #Bình #Thuận #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.