Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Tánh Linh – Bình Thuận, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Tánh Linh – Bình Thuận
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Tánh Linh – Bình Thuận đến vị trí của bạn là bao xa
Huyện Tánh Linh là huyện miền núi nằm phía Tây Nam của tỉnh Bình Thuận. Bắc giáp tỉnh Lâm Đồng. Nam giáp huyện Hàm Tân. Tây giáp huyện Đức Linh. Đông giáp huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam.
Bao gồm: thị trấn Lạc Tánh và 13 xã là: Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Đức Tân, Huy Khiêm, La Ngâu, Đồng Kho, Gia An, Đức Bình, Gia Huynh, Đức Thuận, Suối Kiết.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tánh Linh |
||
Đại bộ phận dân số sống bằng nghề nông. Cảnh quan thiên nhiên phong phú và tiềm năng kinh tế đa dạng. Có núi Ông ôm ấp thác Bà quanh năm nước mát; đất đai phì nhiêu cùng với lòng mến khách, cộng với nhiều chính sách kêu gọi đầu tư, Tánh Linh sẽ cùng với xu thế phát triển chung của cả tỉnh, hội nhập vào xu hướng phát triển của khu vực, đặc biệt là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam của đất nước. Định hướng cơ cấu kinh tế của Tánh Linh trong những năm tới là tiếp tục khai thác tiềm năng kinh tế ở các nông, lâm nghiệp kết hợp, mở rộng kinh tế trang trại, công nghiệp-xây dựng và dịch vụ du lịch. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tánh Linh |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Phan Thiết | 771xx | 513 | 216.327 | 206,5 | 1.048 |
Thị xã La Gi | 7765x – 7769x | 86 | 104.525 | 182,8 | 571 |
Huyện Bắc Bình | 773xx | 141 | 116.901 | 1.825,3 | 64 |
Huyện Đức Linh | 7755x – 7759x | 83 | 125.033 | 535,8 | 233 |
Huyện Hàm Tân | 7760x – 7764x | 58 | 69.487 | 738,6 | 94 |
Huyện Hàm Thuận Bắc | 774xx | 88 | 167.646 | 1.282,5 | 131 |
Huyện Hàm Thuận Nam | 777xx | 55 | 98.632 | 1.051,8 | 94 |
Huyện Phú Quý | 778xx | 10 | 25.738 | 16,4 | 1.569 |
Huyện Tánh Linh | 7750x – 7754x | 76 | 102.026 | 1.174,2 | 87 |
Huyện Tuy Phong | 772xx | 222 | 140.708 | 795,4 | 177 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Tánh Linh – Bình Thuận rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Tánh Linh – Bình Thuận mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Tánh #Linh #Bình #Thuận #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.