Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Tân Hồng – Đồng Tháp, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Tân Hồng – Đồng Tháp
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Tân Hồng – Đồng Tháp đến vị trí của bạn là bao xa
Huyện Tân Hồng ở phía Bắc của tỉnh Đồng Tháp; Bắc giáp tỉnh Preyveng của Campuchia; Nam giáp huyện Tam Nông; Tây giáp thị xã Hồng Ngự; Đông giáp huyện Tân Hưng của tỉnh Long An. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Sa Rài và 8 xã là: Thông Bình, Tân Hộ Cơ, Bình Phú, Tân Thành A, Tân Thành B, Tân Công Chí, Tân Phước, An Phước.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tân Hồng |
||
Bản đồ Huyện Tân Hồng |
Tân Hồng là huyện vùng sâu, biên giới, đầu nguồn của tỉnh Đồng Tháp. Huyện có Cửa khẩu quốc tế Dinh Bà, đồng thời hội tụ nhiều tuyến đường giao thông thủy bộ quan trọng. Quốc lộ N1 là trong 5 trục giao thông kết nối hệ thống đường hành lang ở các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long dọc biên giới Tây Nam Việt Nam (bốn tuyến còn lại là quốc lộ 1A, đường Hồ Chí Minh, tuyến đường N2, quốc lộ 50); quốc lộ 30 thông suốt từ thành phố Cao Lãnh đến Cửa khẩu quốc tế Dinh Bà nối với đường Sâu Riêng (Campuchia) gặp đường Xuyên Á; tỉnh lộ 842 – 843 nối Tân Hồng với các huyện trong tỉnh và tỉnh Long An; cùng với các tuyến đường như: sông Sở Hạ, rạch Cái Cái, kênh Sa Rài, Tân Thành – Lò Gạch, Hồng Ngự – Vĩnh Hưng… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tân Hồng |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Tháp |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cao Lãnh | 8110x – 8114x | 161.292 | 107,2 | 1.505 | |
Thị xã Hồng Ngự | 8150x – 8154x | 77.735 | 122,2 | 636 | |
Thành phố Sa Đéc | 818xx | 383 | 152.237 | 59,81 | 2.545 |
Huyện Cao Lãnh | 8115x – 8119x | 227 | 200.689 | 491,1 | 409 |
Huyện Châu Thành | 819xx | 97 | 150.936 | 246,2 | 613 |
Huyện Hồng Ngự | 8155x – 8159x | 101 | 144.232 | 209,7 | 688 |
Huyện Lai Vung | 8175x – 8179x | 86 | 160.019 | 238,2 | 672 |
Huyện Lấp Vò | 8170x – 8174x | 82 | 180.024 | 245,9 | 732 |
Huyện Tam Nông | 813xx | 64 | 105.290 | 528 | 199 |
Huyện Tân Hồng | 814xx | 61 | 90.994 | 291,5 | 312 |
Huyện Thanh Bình | 816xx | 59 | 154.192 | 329,5 | 468 |
Huyện Tháp Mười | 812xx | 130 | 137.481 | 507,7 | 271 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx – 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx – 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Tân Hồng – Đồng Tháp rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Tân Hồng – Đồng Tháp mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Tân #Hồng #Đồng #Tháp #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.