Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Tam Đường – Tỉnh Lai Châu, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Tam Đường – Tỉnh Lai Châu
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Tam Đường – Tỉnh Lai Châu đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Huyện Tam Đường
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tam Đường
-
-
-
- 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Tam Đường124.456 23,00 193,7Xã Bản Bo183492 76,6346Xã Bản Giang92586 36,0372Xã Bản Hon91814 53,99 34Xã Bình Lư214.12744,53Xã Giang Ma72.877 36,72Xã Hồ Thầu172.638 43,29Xã Khun Há133105 95,33 33Xã Nà Tăm82387 23,78 100Xã Nùng Nàng81993 36,2 55Xã Sơn Bình72.292 109,37Xã Sùng Phài81.296 20,00Xã Tả Lèng112950 50,13 59Xã Thèn Sin62204 38,93 57
-
-
-
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tam Đường
Huyện Tam Đường là một huyện vùng cao thuộc tỉnh Lai Châu. Huyện Tam Đường có 14 đơn vị hành chính trực thuộc gồm các xã: Bản Bo, Bản Giang, Bản Hon, Bình Lư, Giang Ma, Hồ Thầu, Khun Há, Nà Tăm, Nùng Nàng, Sơn Bình, Sùng Phài, Tả Lèng, Thèn Xin và thị trấn Tam Đường.
theo Wikipedia
Huyện Tam Đường – Tỉnh Lai Châuinfomation |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Lai Châu | |
Diện tích : | 687,3697 km2 | |
Dân số : | 44.108 | |
Mật độ : | ||
Số lượng mã bưu chính | 154 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tam Đường |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Tam Đường | 12 | 4.456 | 23,00 | 193,7 |
Xã Bản Bo | 18 | 3492 | 76,63 | 46 |
Xã Bản Giang | 9 | 2586 | 36,03 | 72 |
Xã Bản Hon | 9 | 1814 | 53,99 | 34 |
Xã Bình Lư | 21 | 4.127 | 44,53 | |
Xã Giang Ma | 7 | 2.877 | 36,72 | |
Xã Hồ Thầu | 17 | 2.638 | 43,29 | |
Xã Khun Há | 13 | 3105 | 95,33 | 33 |
Xã Nà Tăm | 8 | 2387 | 23,78 | 100 |
Xã Nùng Nàng | 8 | 1993 | 36,2 | 55 |
Xã Sơn Bình | 7 | 2.292 | 109,37 | |
Xã Sùng Phài | 8 | 1.296 | 20,00 | |
Xã Tả Lèng | 11 | 2950 | 50,13 | 59 |
Xã Thèn Sin | 6 | 2204 | 38,93 | 57 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Tam Đường – Tỉnh Lai Châu rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Tam Đường – Tỉnh Lai Châu mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Tam #Đường #Tỉnh #Lai #Châu #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.