Bản đồ, Dân Số, Zip Code Huyện Sông Mã – Tỉnh Sơn La mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Sông Mã – Tỉnh Sơn La, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Huyện Sông Mã – Tỉnh Sơn La

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Sông Mã – Tỉnh Sơn La đến vị trí của bạn là bao xa

Danh mục

  • 1 Huyện Sông Mã
    • 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Sông Mã
            • 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Sông Mã135.941 4,47 1.329Xã Bó Sinh143420 69,19 49Xã Chiềng Cang398779 131,42 67Xã Chiềng En154544 66,15 69Xã Chiềng Khoong518568 111,78 77Xã Chiềng Khương279135 83,39 110Xã Chiềng Phung183834 73,26 52Xã Chiềng Sơ236306 61,7102Xã Đứa Mòn255176136 38Xã Huổi Một264268 140,68 30Xã Mường Cai193137143,49 22Xã Mường Hung365473 92,96 59Xã Mường Lầm16414833,45124Xã Mường Sai14306660,0751Xã Nậm Mằn142038103,2720Xã Nậm Ty285810128,3845Xã Nà Ngựu3510794103,5104Xã Pú Pẩu10223023,8893Xã Yên Hưng25515680,5264
    • 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La
            • 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị xã Sơn La
              328
              107.282 324,93330Huyện Bắc Yên
              146
              56.7961.099,452Huyện Mai Sơn
              448
              137.3411.423,896Huyện Mộc Châu
              375
              104.730 1.081,6697Huyện Mường La
              278
              91.3771.424,664Huyện Phù Yên
              302
              106.8921.227,3 87Huyện Quỳnh Nhai
              195
              58.300 1.060,9055Huyện Sông Mã
              448
              126.0991.632 77Huyện Sốp Cộp
              133
              39.038 1.480,926Huyện Thuận Châu
              544
              147.3741.533,496Huyện Yên Châu
              203
              68.753 856,480
    • 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc

Huyện Sông Mã là một huyện vùng sâu, vùng cao biên giới, nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Sơn La. Huyện Sông Mã nằm kéo dài dọc sông Mã. Huyện có địa hình bị chia cắt mạnh và phức tạp, có độ cao trung bình 600 m so với mặt biển. Nằm trên khối núi giữa Thuận Châu và Sốp Cộp và dãy núi biên giới Việt – Lào, dãy núi chạy dài theo hướng Tây Bắc – Đông Nam địa hình chia cắt phức tạp, có nhiều dãy núi cao tạo nên hình khe suối khá sâu và hẹp, cố độ cao trung bình từ 1.000 m đến 1.500 m. Độ dốc bình quân 200-300 địa hình hiểm trở, đi lại khó khăn, có độ nghiêng dồn theo hướng Nam xuôi theo dòng sông Mã, dọc Sông Mã theo hướng Tây Bắc có các khe suối Nậm Sọi, Nậm Công, Nậm Mừ, Nậm Con và Nậm Huổi Tinh; dọc sông theo hướng Đông Bắc có suối Nậm Lẹ, Nậm Ty, Nậm Và, Nậm Phống chảy đổ ra Sông Mã. Như vậy, ngoài ý nghĩa cảnh quan, môi trường sinh thái, quốc phòng, an ninh khu vực, huyện Sông Mã còn đóng vai trò quan trọng trong việc phòng hộ đầu nguồn.

theo Wikipedia

Bản đồ Huyện Sông Mã – Tỉnh Sơn La

Thông tin Huyện Sông Mã – Tỉnh Sơn La

Quốc gia : Việt Nam
Vùng : Tây Bắc
Tỉnh : Tỉnh Sơn La
Diện tích : 1.639,72 km²
Dân số : 126.099
Mật độ : 78 người / km²
Số lượng mã bưu chính 448

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Sông Mã

Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Sông Mã 13 5.941 4,47 1.329
Xã Bó Sinh 14 3420 69,19 49
Xã Chiềng Cang 39 8779 131,42 67
Xã Chiềng En 15 4544 66,15 69
Xã Chiềng Khoong 51 8568 111,78 77
Xã Chiềng Khương 27 9135 83,39 110
Xã Chiềng Phung 18 3834 73,26 52
Xã Chiềng Sơ 23 6306 61,7 102
Xã Đứa Mòn 25 5176 136 38
Xã Huổi Một 26 4268 140,68 30
Xã Mường Cai 19 3137 143,49 22
Xã Mường Hung 36 5473 92,96 59
Xã Mường Lầm 16 4148 33,45 124
Xã Mường Sai 14 3066 60,07 51
Xã Nậm Mằn 14 2038 103,27 20
Xã Nậm Ty 28 5810 128,38 45
Xã Nà Ngựu 35 10794 103,5 104
Xã Pú Pẩu 10 2230 23,88 93
Xã Yên Hưng 25 5156 80,52 64

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La

Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn La 328 107.282 324,93 330
Huyện Bắc Yên 146 56.796 1.099,4 52
Huyện Mai Sơn 448 137.341 1.423,8 96
Huyện Mộc Châu 375 104.730 1.081,66 97
Huyện Mường La 278 91.377 1.424,6 64
Huyện Phù Yên 302 106.892 1.227,3 87
Huyện Quỳnh Nhai 195 58.300 1.060,90 55
Huyện Sông Mã 448 126.099 1.632 77
Huyện Sốp Cộp 133 39.038 1.480,9 26
Huyện Thuận Châu 544 147.374 1.533,4 96
Huyện Yên Châu 203 68.753 856,4 80

 

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Sông Mã – Tỉnh Sơn La rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Sông Mã – Tỉnh Sơn La mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Sông #Mã #Tỉnh #Sơn #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng