Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Quỳnh Nhai – Tỉnh Sơn La, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Quỳnh Nhai – Tỉnh Sơn La
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Quỳnh Nhai – Tỉnh Sơn La đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Huyện Quỳnh Nhai
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Quỳnh Nhai
-
-
-
- 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Xã Cà Nàng114803 179,12 27Xã Chiềng Bằng216586 54,75 120Xã Chiềng Khay134035 134,79 30Xã Chiềng Khoang195397 38,42 140Xã Chiềng Ơn132323 107,82 22Xã Liệp Muội14Xã Mường Chiên66.055 81,64 74Xã Mường Giàng283228 54,75 59Xã Mường Giôn266642 187,36 35Xã Mường Sại22557860,45 92Xã Nậm Ét124110 58,9834Xã Pắc Ma4Xã Pá Ma Pha Khinh63210 55,29 58
-
-
-
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La
-
-
-
- 1.2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Sơn La
341xx328
107.282 324,93330Huyện Bắc Yên
3460x – 3464×146
56.7961.099,452Huyện Mai Sơn
345xx448
137.3411.423,896Huyện Mộc Châu
347xx375
104.730 1.081,6697Huyện Mường La
3420x – 3424×278
91.3771.424,664Huyện Phù Yên
349xx302
106.8921.227,3 87Huyện Quỳnh Nhai
3425x – 3429×195
58.300 1.060,9055Huyện Sông Mã
3440x – 3444×448
126.0991.632 77Huyện Sốp Cộp
3445x – 3449×133
39.038 1.480,926Huyện Thuận Châu
343xx544
147.3741.533,496Huyện Yên Châu
3465x – 3469×203
68.753 856,480Vân Hồ348xx
- 1.2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số
-
-
-
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Quỳnh Nhai
Huyện Quỳnh Nhai là một huyện tỉnh Sơn La. Huyện Quỳnh Nhai nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Sơn La có dòng sông Đà chảy qua; phía Đông giáp xã Tà Hừa, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu; phía Tây giáp xã Tủa Tình, huyện Tuần Giáo, tỉnh Điện Biên; phía Nam giáp xã Phỏng Lái, huyện Thuận Châu, xã Nặm Giôn, huyện Mường La, tỉnh Sơn La; phía Bắc giáp xã Nặm Hăn, huyện Sìn Hồ, xã Nậm Sỏ huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.
theo Wikipedia
Thông tin Huyện Quỳnh Nhai – Tỉnh Sơn La |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Sơn La | |
Diện tích : | 1.049,07 km² | |
Dân số : | 58.493 | |
Mật độ : | 56 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 195 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Quỳnh Nhai |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Xã Cà Nàng | 11 | 4803 | 179,12 | 27 |
Xã Chiềng Bằng | 21 | 6586 | 54,75 | 120 |
Xã Chiềng Khay | 13 | 4035 | 134,79 | 30 |
Xã Chiềng Khoang | 19 | 5397 | 38,42 | 140 |
Xã Chiềng Ơn | 13 | 2323 | 107,82 | 22 |
Xã Liệp Muội | 14 | |||
Xã Mường Chiên | 6 | 6.055 | 81,64 | 74 |
Xã Mường Giàng | 28 | 3228 | 54,75 | 59 |
Xã Mường Giôn | 26 | 6642 | 187,36 | 35 |
Xã Mường Sại | 22 | 5578 | 60,45 | 92 |
Xã Nậm Ét | 12 | 4110 | 58,98 | 34 |
Xã Pắc Ma | 4 | |||
Xã Pá Ma Pha Khinh | 6 | 3210 | 55,29 | 58 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Sơn La |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Sơn La | 341xx | 328 | 107.282 | 324,93 | 330 |
Huyện Bắc Yên | 3460x – 3464x | 146 | 56.796 | 1.099,4 | 52 |
Huyện Mai Sơn | 345xx | 448 | 137.341 | 1.423,8 | 96 |
Huyện Mộc Châu | 347xx | 375 | 104.730 | 1.081,66 | 97 |
Huyện Mường La | 3420x – 3424x | 278 | 91.377 | 1.424,6 | 64 |
Huyện Phù Yên | 349xx | 302 | 106.892 | 1.227,3 | 87 |
Huyện Quỳnh Nhai | 3425x – 3429x | 195 | 58.300 | 1.060,90 | 55 |
Huyện Sông Mã | 3440x – 3444x | 448 | 126.099 | 1.632 | 77 |
Huyện Sốp Cộp | 3445x – 3449x | 133 | 39.038 | 1.480,9 | 26 |
Huyện Thuận Châu | 343xx | 544 | 147.374 | 1.533,4 | 96 |
Huyện Yên Châu | 3465x – 3469x | 203 | 68.753 | 856,4 | 80 |
Vân Hồ | 348xx |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã b.chính | Mã đ.thoại | Biển số | Dân số | Diện tích ( km² ) |
MĐ dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Điện Biên | 32xxx | 38xxxx | 215 | 27 | 527300 | 9,541,2 | 55 |
Tỉnh Hoà Bình | 36xxx | 35xxxx | 218 | 28 | 808200 | 4,608,7 | 175 |
Tỉnh Lai Châu | 30xxx | 39xxxx | 213 | 25 | 404500 | 9,068,8 | 45 |
Tỉnh Sơn La | 34xxx | 36xxxx | 212 | 26 | 1195107 | 14,174,4 | 81 |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Quỳnh Nhai – Tỉnh Sơn La rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Quỳnh Nhai – Tỉnh Sơn La mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Quỳnh #Nhai #Tỉnh #Sơn #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.