Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Phong Thổ – Tỉnh Lai Châu, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Phong Thổ – Tỉnh Lai Châu
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Phong Thổ – Tỉnh Lai Châu đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Huyện Phong Thổ
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phong Thổ
-
-
-
- 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Phong Thổ62.114 44,42 47Xã Bản Lang155537 103,79 53Xã Dào San154953 69,99 71Xã Hoang Thèn102.880 62,10Xã Huổi Luông194.978 126,49Xã Khổng Lào122.744 24,59112Xã Lả Nhì Thàng102.190 75,00Xã Ma Li Chải616019,76 164Xã Ma Ly Pho81785 55,73 32Xã Mồ Sỳ San4Xã Mường So96.563 46,88Xã Mù Sang101629 34,28 48Xã Nậm Se16Xã Pa Vây Sử71348 40,9 33Xã Sì Lở Lầu6Xã Sin Suối Hồ11244591.05 27Xã Tông Qua Lìn61383 32.08 43Xã Vàng Ma Chải72107 26,72 79
-
-
-
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phong Thổ
Huyện Phong Thổ là một huyện nằm ở phía bắc của tỉnh Lai Châu, đây là một huyện có điều chỉnh địa giới các năm 2001 và 2004 để thành lập thị xã Lai Châu mới. Ban đầu, Thị xã Lai Châu mới nằm trọn trong lòng huyện, hiện tại khu vực này là huyện Tam Đường. Huyện lỵ là thị trấn Phong Thổ (mới).
theo Wikipedia
Huyện Phong Thổ – Tỉnh Lai Châuinfomation |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Lai Châu | |
Diện tích : | 103,460 km² | |
Dân số : | 66.372 | |
Mật độ : | ||
Số lượng mã bưu chính | 177 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phong Thổ |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Phong Thổ | 6 | 2.114 | 44,42 | 47 |
Xã Bản Lang | 15 | 5537 | 103,79 | 53 |
Xã Dào San | 15 | 4953 | 69,99 | 71 |
Xã Hoang Thèn | 10 | 2.880 | 62,10 | |
Xã Huổi Luông | 19 | 4.978 | 126,49 | |
Xã Khổng Lào | 12 | 2.744 | 24,59 | 112 |
Xã Lả Nhì Thàng | 10 | 2.190 | 75,00 | |
Xã Ma Li Chải | 6 | 1601 | 9,76 | 164 |
Xã Ma Ly Pho | 8 | 1785 | 55,73 | 32 |
Xã Mồ Sỳ San | 4 | |||
Xã Mường So | 9 | 6.563 | 46,88 | |
Xã Mù Sang | 10 | 1629 | 34,28 | 48 |
Xã Nậm Se | 16 | |||
Xã Pa Vây Sử | 7 | 1348 | 40,9 | 33 |
Xã Sì Lở Lầu | 6 | |||
Xã Sin Suối Hồ | 11 | 2445 | 91.05 | 27 |
Xã Tông Qua Lìn | 6 | 1383 | 32.08 | 43 |
Xã Vàng Ma Chải | 7 | 2107 | 26,72 | 79 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Lai Châu |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Phong Thổ – Tỉnh Lai Châu rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Phong Thổ – Tỉnh Lai Châu mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Phong #Thổ #Tỉnh #Lai #Châu #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.