Bản đồ, Dân Số, Zip Code Huyện Mỹ Đức – Hà Nội mới nhất

Mục lục

 

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Mỹ Đức – Hà Nội, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Huyện Mỹ Đức – Hà Nội

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Mỹ Đức – Hà Nội đến vị trí của bạn là bao xa

Danh mục

  • 1 Huyện Mỹ Đức
    • 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mỹ Đức
    • 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội
            • 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị xã Sơn Tây
              364125.749113,51.108Quận Ba Đình
              545225.9109,3 24.291Quận Cầu Giấy
              677225.6431218.804Quận Đống Đa954370.11710,2 36.286Quận Hà Đông
              1080233.126 47,94.867Quận Hai Bà Trưng
              920295.72610,1 29.280Quận Hoàng Mai
              849335.50940,28.844Quận Hoàn Kiếm318147.3345,3 27.799Quận Long Biên
              677276.91360,44.500Quận Tây Hồ
              376130.639 245.443Quận Thanh Xuân
              504223.6949,124.582Huyện Ba Vì
              198246.120 425,3579Huyện Chương Mỹ
              271286.359 232,31.233Huyện Đan Phượng
              108142.48076,61.860Huyện Đông Anh
              273333.337182,11.831Huyện Gia Lâm
              317251.735 1142.208Huyện Hoài Đức
              128191.10682,4 2.319Huyện Mê Linh105191.490141,61.352Huyện Mỹ Đức
              120169.999230739Huyện Phúc Thọ102159.484 117,11.362Huyện Phú Xuyên
              189181.388171,1 1.060Huyện Quốc Oai
              140160.1901471.090Huyện Sóc Sơn
              194282.536306,5 922Huyện Thạch Thất
              196177.545202,5877Huyện Thanh Oai
              109167.250123,81.351Huyện Thanh Trì
              136198.70663,173.146Huyện Thường Tín153219.246127,7 1.717Huyện Ứng Hoà
              146182.008 183,7991Huyện Từ Liêm
              444320.414 43,4 7.391232.894 32,27367.216
    • 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng
            • 1.3.0.0.0.1TênMã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeMã hành chínhDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Hà Nội10429,30,31
              32,33,(40)VN-64 7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²Thành phố Hải Phòng18xxxx22515, 16VN-62 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²Tỉnh Bắc Ninh22xxxx22299VN-56 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²Tỉnh Hải Dương17xxxx32034VN-61 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²Tỉnh Hà Nam40xxxx22690VN-63794.300 860,5 km²923 người/km²Tỉnh Hưng Yên16xxxx22189VN-66 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²Tỉnh Nam Định42xxxx22818VN-67 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²Tỉnh Ninh Bình43xxxx22935VN-18 927.000 1.378,1 km²673 người/km²Tỉnh Thái Bình41xxxx22717VN-20 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²Tỉnh Vĩnh Phúc28xxxx21188VN-701.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Huyện Mỹ Đức nổi tiếng với khu danh thắng Hương Sơn với quần thể hang động, núi sông và chùa chiền nổi tiếng như: động Hương Tích, suối Yến, chùa Hương… Lễ hội chùa Hương kéo dài từ ngày 6 tháng Giêng đến hết tháng 3 âm lịch là lễ hội dài nhất trong cả nước. Trảy hội chùa Hương không chỉ đi lễ Phật mà du khách có dịp thưởng ngoạn cảnh đẹp “hình sông thế núi”, có cơ sở chiêm ngưỡng bao công trình lớn nhỏ đặc sắc của di tích Hương Sơn đã trở thành di sản văn hóa của dân tộc.

Bên cạnh Hương Sơn, khu du lịch Quan Sơn cũng là vùng đất có tiềm năng du lịch đa dạng về sinh thái, phong cảnh. Những ngọn núi đá vôi sừng sững mọc lên trên mặt nước tạo cho khách ấn tượng về vẻ đẹp kỳ khôi của đá và nước. Các hòn sư tử, Trâu trắng, Quai chèo, Voi phục,… luôn là những điểm đến hấp dẫn của biết bao du khách.

Sưu Tầm

Bản đồ Huyện Mỹ Đức

Tổng quan Huyện Mỹ Đức

Mỹ Đức là huyện nằm ở tận cùng phía Tây Nam của tỉnh Hà Tây, kể từ ngày 1/8/2008, là huyện của thành phố Hà Nội. Phía Bắc giáp huyện Chương Mỹ. Phía Nam giáp tỉnh Hà Nam. Phía Tây giáp tỉnh Hoà Bình. Phía Đông giáp huyện Ứng Hoà, ranh giới là con sông Đáy.

Huyện có địa hình đồng bằng, cao trung bình 1 – 3m. Phía Tây và Nam có núi, núi Hương Sơn có đỉnh cao nhất 397m, có cánh đồng và thung lũng Karst. Sông Đáy chảy suốt chiều dài huyện, hồ lớn nhất là hồ Quan Sơn.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mỹ Đức

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hà Nội

Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị xã Sơn Tây 364 125.749 113,5 1.108
Quận Ba Đình 545 225.910 9,3 24.291
Quận Cầu Giấy 677 225.643 12 18.804
Quận Đống Đa 954 370.117 10,2 36.286
Quận Hà Đông 1080 233.126 47,9 4.867
Quận Hai Bà Trưng 920 295.726 10,1 29.280
Quận Hoàng Mai 849 335.509 40,2 8.844
Quận Hoàn Kiếm 318 147.334 5,3 27.799
Quận Long Biên 677 276.913 60,4 4.500
Quận Tây Hồ 376 130.639 24 5.443
Quận Thanh Xuân 504 223.694 9,1 24.582
Huyện Ba Vì 198 246.120 425,3 579
Huyện Chương Mỹ 271 286.359 232,3 1.233
Huyện Đan Phượng 108 142.480 76,6 1.860
Huyện Đông Anh 273 333.337 182,1 1.831
Huyện Gia Lâm 317 251.735 114 2.208
Huyện Hoài Đức 128 191.106 82,4 2.319
Huyện Mê Linh 105 191.490 141,6 1.352
Huyện Mỹ Đức 120 169.999 230 739
Huyện Phúc Thọ 102 159.484 117,1 1.362
Huyện Phú Xuyên 189 181.388 171,1 1.060
Huyện Quốc Oai 140 160.190 147 1.090
Huyện Sóc Sơn 194 282.536 306,5 922
Huyện Thạch Thất 196 177.545 202,5 877
Huyện Thanh Oai 109 167.250 123,8 1.351
Huyện Thanh Trì 136 198.706 63,17 3.146
Huyện Thường Tín 153 219.246 127,7 1.717
Huyện Ứng Hoà 146 182.008 183,7 991
Huyện Từ Liêm 444 320.414 43,4 7.391
232.894 32,2736 7.216

 

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

Tên Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Mã hành chính Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội 10 4 29,30,31
32,33,(40)
VN-64 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng 18xxxx 225 15, 16 VN-62 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh 22xxxx 222 99 VN-56 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương 17xxxx 320 34 VN-61 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam 40xxxx 226 90 VN-63 794.300 860,5 km² 923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên 16xxxx 221 89 VN-66 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định 42xxxx 228 18 VN-67 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình 43xxxx 229 35 VN-18 927.000 1.378,1 km² 673 người/km²
Tỉnh Thái Bình 41xxxx 227 17 VN-20 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc 28xxxx 211 88 VN-70 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²

 

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Mỹ Đức – Hà Nội rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Mỹ Đức – Hà Nội mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Mỹ #Đức #Hà #Nội #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng