Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Mai Châu – #1, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Mai Châu – #1
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Mai Châu – #1 đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Huyện Mai Châu
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mai Châu
-
-
-
- 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Mai Châu9Xã Ba Khan5120620,3959Xã Bao La8225527,5482Xã Chiềng Châu6315116,88187Xã Cun Pheo5196060,6732Xã Đồng Bảng5124429,8242Xã Hang Kia7219522,8596Xã Mai Hạ5255717,86143Xã Mai Hịch7395939,8799Xã Nà Mèo4127227,5946Xã Nà Phỏn415545,18300Xã Noong Luông6141015,9988Xã Pà Co8182619,2495Xã Phúc Sạn9225133,5667Xã Piềng Vẽ6225215,59144Xã Pù Bin5Xã Tân Dân720724,38473Xã Tân Mai8162134,8946Xã Tân Sơn493716,9655Xã Thung Khe554818,9129Xã Tòng Đậu7262419,65134Xã Vạn Mai8284235,9779Xã Xăm Khoè10
-
-
-
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mai Châu
Huyện Mai Châu là một huyện miền núi thuộc tỉnh Hoà Bình. Mai Châu là huyện cực tây của tỉnh, phía bắc giáp tỉnh Sơn La, phía nam giáp tỉnh Thanh Hóa, phía bắc giáp huyện Đà Bắc, phía đông giáp huyện Tân Lạc.
theo Wikipedia
Thống kê Huyện Mai Châu |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Hoà Bình | |
Diện tích : | 564,54 km² | |
Dân số : | 55.663 | |
Mật độ : | ||
Số lượng mã bưu chính | 148 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mai Châu |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Mai Châu | 9 | |||
Xã Ba Khan | 5 | 1206 | 20,39 | 59 |
Xã Bao La | 8 | 2255 | 27,54 | 82 |
Xã Chiềng Châu | 6 | 3151 | 16,88 | 187 |
Xã Cun Pheo | 5 | 1960 | 60,67 | 32 |
Xã Đồng Bảng | 5 | 1244 | 29,82 | 42 |
Xã Hang Kia | 7 | 2195 | 22,85 | 96 |
Xã Mai Hạ | 5 | 2557 | 17,86 | 143 |
Xã Mai Hịch | 7 | 3959 | 39,87 | 99 |
Xã Nà Mèo | 4 | 1272 | 27,59 | 46 |
Xã Nà Phỏn | 4 | 1554 | 5,18 | 300 |
Xã Noong Luông | 6 | 1410 | 15,99 | 88 |
Xã Pà Co | 8 | 1826 | 19,24 | 95 |
Xã Phúc Sạn | 9 | 2251 | 33,56 | 67 |
Xã Piềng Vẽ | 6 | 2252 | 15,59 | 144 |
Xã Pù Bin | 5 | |||
Xã Tân Dân | 7 | 2072 | 4,38 | 473 |
Xã Tân Mai | 8 | 1621 | 34,89 | 46 |
Xã Tân Sơn | 4 | 937 | 16,96 | 55 |
Xã Thung Khe | 5 | 548 | 18,91 | 29 |
Xã Tòng Đậu | 7 | 2624 | 19,65 | 134 |
Xã Vạn Mai | 8 | 2842 | 35,97 | 79 |
Xã Xăm Khoè | 10 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Mai Châu – #1 rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Mai Châu – #1 mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Mai #Châu #Trang #cá #nhân #của #Trịnh #Đình #Linh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.