Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Lương Sơn – #1, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Lương Sơn – #1
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Lương Sơn – #1 đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Huyện Lương Sơn
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lương Sơn
-
-
-
- 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Lương Sơn191064717,3615Xã Cao Dương11421120,32207Xã Cao Răm9Xã Cao Thắng1047347,83605Xã Cư Yên15357913,81259Xã Hoà Sơn11613322,59271Xã Hợp Châu9377416,42230Xã Hợp Hoà622299,53234Xã Hợp Thanh7337217,16197Xã Lâm Sơn9Xã Liên Sơn10384827,39140Xã Long Sơn4368117,64209Xã Nhuận Trạch1644068,93493Xã Tân Thành9544627,12201Xã Tân Vinh10Xã Thành Lập4303111,4266Xã Thanh Lương631617,58417Xã Tiến Sơn5340127,39124Xã Trung Sơn5399012,71314Xã Trường Sơn10187130,6461
-
-
-
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lương Sơn
Huyện Lương Sơn là huyện miền núi cửa ngõ phía đông bắc tỉnh Hòa Bình, vùng Τây Bắc Việt Nam. Huyện Lương Sơn là cửa ngõ của tỉnh miền núi Hoà Bình và miền Τây Bắc Việt Nam, cách thủ đô Hà Nội khoảng 40 km, biên giới liền kề với khu công nghệ cao Hoà Lạc, khu đô thị Phú Cát, Miếu Môn, Đại học Quốc gia, Làng văn hoá các dân tộc.
theo Wikipedia
Thống kê Huyện Lương Sơn |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Hoà Bình | |
Diện tích : | 369,85 km² | |
Dân số : | 97.446 | |
Mật độ : | ||
Số lượng mã bưu chính | 185 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lương Sơn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Lương Sơn | 19 | 10647 | 17,3 | 615 |
Xã Cao Dương | 11 | 4211 | 20,32 | 207 |
Xã Cao Răm | 9 | |||
Xã Cao Thắng | 10 | 4734 | 7,83 | 605 |
Xã Cư Yên | 15 | 3579 | 13,81 | 259 |
Xã Hoà Sơn | 11 | 6133 | 22,59 | 271 |
Xã Hợp Châu | 9 | 3774 | 16,42 | 230 |
Xã Hợp Hoà | 6 | 2229 | 9,53 | 234 |
Xã Hợp Thanh | 7 | 3372 | 17,16 | 197 |
Xã Lâm Sơn | 9 | |||
Xã Liên Sơn | 10 | 3848 | 27,39 | 140 |
Xã Long Sơn | 4 | 3681 | 17,64 | 209 |
Xã Nhuận Trạch | 16 | 4406 | 8,93 | 493 |
Xã Tân Thành | 9 | 5446 | 27,12 | 201 |
Xã Tân Vinh | 10 | |||
Xã Thành Lập | 4 | 3031 | 11,4 | 266 |
Xã Thanh Lương | 6 | 3161 | 7,58 | 417 |
Xã Tiến Sơn | 5 | 3401 | 27,39 | 124 |
Xã Trung Sơn | 5 | 3990 | 12,71 | 314 |
Xã Trường Sơn | 10 | 1871 | 30,64 | 61 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hoà Bình |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Lương Sơn – #1 rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Lương Sơn – #1 mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Lương #Sơn #Trang #cá #nhân #của #Trịnh #Đình #Linh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.