Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Lục Ngạn – Tỉnh Bắc Giang, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Lục Ngạn – Tỉnh Bắc Giang
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Lục Ngạn – Tỉnh Bắc Giang đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Huyện Lục Ngạn
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lục Ngạn
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Giang
-
-
-
- 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Bắc Giang
484157.43966,82.358Huyện Hiệp Hòa
222213.002 201,11.059Huyện Lạng Giang
289191.048239,8480797Huyện Lục Nam
309198.358597,1332Huyện Lục Ngạn
408204.4161.012,2202Huyện Sơn Động
17668.724 845,8 81Huyện Tân Yên
371158.547204,4776Huyện Việt Yên
169159.936171,6932Huyện Yên Dũng
180135.075185,9466726Huyện Yên Thế
20092.702 301,3 308
- 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Bắc Giang
-
-
-
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc
-
-
-
- 1.3.0.0.0.1TênMã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeMã hành chính Dân số Diện tích Mật độ dân sốTỉnh Bắc Giang23xxxx20498, 13VN-54 1.624.4563.849,7 km²421 người/km²Tỉnh Bắc Kạn26xxxx20997VN-53 330.1004.859,4 km²62 người/km²Tỉnh Cao Bằng27xxxx20611VN-04 517.9006.707,9 km²77 người/km²Tỉnh Hà Giang31xxxx21923VN-03 771.2007.914,9 km²97 người/km²Tỉnh Lạng Sơn24xxxx20512VN-09 751.2008.320,8 km²90 người/km²Tỉnh Lào Cai33xxxx21424VN-02 656.9006.383,9 km²103 người/km²Tỉnh Phú Thọ29xxxx21019VN-68 1.351.0003.533,4 km²382 người/km²Tỉnh Quảng Ninh20xxxx20314VN-13 1.211.3006.102,3 km²199 người/km²Tỉnh Thái Nguyên25xxxx20820VN-69 1.156.0003536,4 km²32 người/km²Tỉnh Tuyên Quang30xxxx20722VN-07 746.7005.867,3 km²127 người/km²Tỉnh Yên Bái32xxxx21621VN-06 771.6006.886,3 km²112 người/km²
-
-
-
Huyện Lục Ngạn là một huyện miền núi thuộc tỉnh Bắc Giang và là huyện có diện tích lớn nhất tỉnh Bắc Giang. Lục Ngạn cách thành phố Bắc Giang 40 km về phía Đông. Địa hình đồi và núi xen lẫn. Phía Bắc giáp với tỉnh Lạng Sơn, phía Đông giáp với huyện Sơn Động. Nhiệt độ trung bình là 23,5 °C, ít chịu ảnh hưởng của bão. Có nguồn nước dồi dào từ sông Lục Nam, hồ Cấm Sơn, Khuôn Thần và đập Thum…
theo Wikipedia
Thông tin Huyện Lục Ngạn – Tỉnh Bắc Giang |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Đông Bắc | |
Tỉnh : | Tỉnh Bắc Giang | |
Diện tích : | 1.012 km² | |
Dân số : | 204.41 | |
Mật độ : | 202 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 408 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lục Ngạn |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bắc Giang |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thành phố Bắc Giang | 484 | 157.439 | 66,8 | 2.358 |
Huyện Hiệp Hòa | 222 | 213.002 | 201,1 | 1.059 |
Huyện Lạng Giang | 289 | 191.048 | 239,8480 | 797 |
Huyện Lục Nam | 309 | 198.358 | 597,1 | 332 |
Huyện Lục Ngạn | 408 | 204.416 | 1.012,2 | 202 |
Huyện Sơn Động | 176 | 68.724 | 845,8 | 81 |
Huyện Tân Yên | 371 | 158.547 | 204,4 | 776 |
Huyện Việt Yên | 169 | 159.936 | 171,6 | 932 |
Huyện Yên Dũng | 180 | 135.075 | 185,9466 | 726 |
Huyện Yên Thế | 200 | 92.702 | 301,3 | 308 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Đông Bắc |
Tên | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Mã hành chính | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Bắc Giang | 23xxxx | 204 | 98, 13 | VN-54 | 1.624.456 | 3.849,7 km² | 421 người/km² |
Tỉnh Bắc Kạn | 26xxxx | 209 | 97 | VN-53 | 330.100 | 4.859,4 km² | 62 người/km² |
Tỉnh Cao Bằng | 27xxxx | 206 | 11 | VN-04 | 517.900 | 6.707,9 km² | 77 người/km² |
Tỉnh Hà Giang | 31xxxx | 219 | 23 | VN-03 | 771.200 | 7.914,9 km² | 97 người/km² |
Tỉnh Lạng Sơn | 24xxxx | 205 | 12 | VN-09 | 751.200 | 8.320,8 km² | 90 người/km² |
Tỉnh Lào Cai | 33xxxx | 214 | 24 | VN-02 | 656.900 | 6.383,9 km² | 103 người/km² |
Tỉnh Phú Thọ | 29xxxx | 210 | 19 | VN-68 | 1.351.000 | 3.533,4 km² | 382 người/km² |
Tỉnh Quảng Ninh | 20xxxx | 203 | 14 | VN-13 | 1.211.300 | 6.102,3 km² | 199 người/km² |
Tỉnh Thái Nguyên | 25xxxx | 208 | 20 | VN-69 | 1.156.000 | 3536,4 km² | 32 người/km² |
Tỉnh Tuyên Quang | 30xxxx | 207 | 22 | VN-07 | 746.700 | 5.867,3 km² | 127 người/km² |
Tỉnh Yên Bái | 32xxxx | 216 | 21 | VN-06 | 771.600 | 6.886,3 km² | 112 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Lục Ngạn – Tỉnh Bắc Giang rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Lục Ngạn – Tỉnh Bắc Giang mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Lục #Ngạn #Tỉnh #Bắc #Giang #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.