Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Kỳ Anh – Hà Tĩnh, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Kỳ Anh – Hà Tĩnh
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Kỳ Anh – Hà Tĩnh đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Huyện Kỳ Anh
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kỳ Anh
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hà Tĩnh
-
-
-
- 1.2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Hà Tĩnh
451xx47688.95756,3 1.580Thị xã Hồng Lĩnh
456xx24135.43658,6605Huyện Cẩm Xuyên
461xx334141.216635,6222Huyện Can Lộc
453xx256127.515 300,9424Huyện Đức Thọ
457xx245104.536 202,9513Huyện Hương Khê
460xx297100.2121.278,178Huyện Hương Sơn
458xx406117.1671.101,3106Thị xã Kỳ Anh462xx82.955 280,25 296Huyện Kỳ Anh
463xx278167.3001.058,5158Huyện Lộc Hà
454xx12178.802118,3666Huyện Nghi Xuân
455xx20397.830 220445Huyện Thạch Hà
452xx335132.377356,4371Huyện Vũ Quang
459xx10430.989 646,248
- 1.2.0.0.0.1TênMã bưu chính vn 5 số
-
-
-
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ
Huyện Kỳ Anh là huyện cực Đông Nam của tỉnh Hà Tĩnh. Phía Bắc giáp huyện Cẩm Xuyên. Phía Tây và Nam giáp tỉnh Quảng Bình. Phía Đông giáp biển.
Huyện lị của huyện là thị trấn Kỳ Anh. Các đơn vị hành chính của huyện bao gồm thị trấn Kỳ Anh và 31 xã Kỳ Bắc, Kỳ Tiến, Kỳ Xuân, Kỳ Giang, Kỳ Phú, Kỳ Phong, Kỳ Sơn, Kỳ Tây, Kỳ Hợp, Kỳ Lâm, Kỳ Khang, Kỳ Văn, Kỳ Lạc, Kỳ Hà, Kỳ Hưng, Kỳ Hải, Kỳ Châu, Kỳ Tân, Kỳ Hoa, Kỳ Thư, Kỳ Thọ, Kỳ Phương, Kỳ Lợi, Kỳ Liên, Kỳ Ninh, Kỳ Đồng, Kỳ Long, Kỳ Trinh, Kỳ Thịnh, Kỳ Thượng, Kỳ Nam.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Kỳ Anh |
||
Địa hình đồi núi, ở phía Tây có Động Chúa (545 m), phía Nam là dãy Hoành Sơn có đỉnh cao 1.044m; đồng bằng ven biển hẹp. Có sông Rào Trò chảy qua. Bờ biển dài 63 km, có cửa Khẩu, mũi Ròn (230 m), ngoài khơi có hòn Sơn Dương, hòn Chim. Quốc lộ 1A chạy qua huyện song song với bờ biển. Di tích thắng cảnh có đền thờ Nguyễn Thị Bích Châu, đền Phương Giai, đền Lê Quảng Chí – Lê Quảng Ỷ. Khu công nghiệp cảng biển Vũng Áng đã được Chính phủ phê duyệt là một trong những khu công nghiệp tập trung thuộc khu vực Bắc Trung Bộ, là đầu mối giao thông liên vùng, một trong những trung tâm thương mại, dịch vụ. Ðến nay, nhiều dự án đã và đang được đầu tư xây dựng ở khu kinh tế Vũng Áng, trong đó có nhiều dự án hoàn thành và đưa vào sử dụng có hiệu quả như: bến cảng số 1, Nhà máy chế biến xuất nhập khẩu thủy sản nam Hà Tĩnh, tuyến đường 12 nối liền biên giới Việt – Lào. . |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kỳ Anh |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Hà Tĩnh |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hà Tĩnh | 451xx | 476 | 88.957 | 56,3 | 1.580 |
Thị xã Hồng Lĩnh | 456xx | 241 | 35.436 | 58,6 | 605 |
Huyện Cẩm Xuyên | 461xx | 334 | 141.216 | 635,6 | 222 |
Huyện Can Lộc | 453xx | 256 | 127.515 | 300,9 | 424 |
Huyện Đức Thọ | 457xx | 245 | 104.536 | 202,9 | 513 |
Huyện Hương Khê | 460xx | 297 | 100.212 | 1.278,1 | 78 |
Huyện Hương Sơn | 458xx | 406 | 117.167 | 1.101,3 | 106 |
Thị xã Kỳ Anh | 462xx | 82.955 | 280,25 | 296 | |
Huyện Kỳ Anh | 463xx | 278 | 167.300 | 1.058,5 | 158 |
Huyện Lộc Hà | 454xx | 121 | 78.802 | 118,3 | 666 |
Huyện Nghi Xuân | 455xx | 203 | 97.830 | 220 | 445 |
Huyện Thạch Hà | 452xx | 335 | 132.377 | 356,4 | 371 |
Huyện Vũ Quang | 459xx | 104 | 30.989 | 646,2 | 48 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx – 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx – 44xxx | 46xxxx – 47xxxx |
238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx – 42xxx | 44xxxx – 45xxxx |
237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Kỳ Anh – Hà Tĩnh rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Kỳ Anh – Hà Tĩnh mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Kỳ #Anh #Hà #Tĩnh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.