Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện K’Bang – Gia Lai, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện K’Bang – Gia Lai
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện K’Bang – Gia Lai đến vị trí của bạn là bao xa
Huyện K’Bang là một huyện miền núi Đông Trường Sơn, nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Gia Lai. Huyện được thành lập theo Quyết định số 181-HĐBT ngày 28-12-1984 của Hội đồng Bộ trưởng, trên cơ sở chia tách từ phần đất phía bắc của An Khê. Diện tích 1.845,23 km², dân số 57.397 người. Phía tây giáp huyện Đắk Đoa, Mang Yang, phía nam giáp với các huyện Đắk Pơ và thị xã An Khê, phía bắc giáp huyên Kon plong tỉnh Kon Tum và phía đông giáp với Quảng Ngãi và Bình Định.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện K’Bang |
||
Khu bảo tồn thiên nhiên Kon Chư Rang Lâm viên K’nat Hồ thuỷ điện Vĩnh Sơn Vườn Mít – Cánh đồng Cô Hầu Nhà máy Thủy điện Ka Nak Khu du lịch Hang Dơi Khu du lịch sinh thái Kon Pne |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện K’Bang |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Gia Lai |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Pleiku | 611xx | 373 | 504.984 | 260,77 | 1.937 |
Thị xã An Khê | 625xx | 96 | 63.375 | 199,1 | 318 |
Thị xã Ayun Pa | 620xx | 130 | 34.890 | 287 | 122 |
Huyện Chư Păh | 613xx | 131 | 69.957 | 980,4 | 71 |
Huyện Chư Prông | 616xx | 193 | 97.685 | 1.695,5 | 58 |
Huyện Chư Pưh | 618xx | 82 | 54.890 | 717 | 77 |
Huyện Chư Sê | 619xx | 208 | 94.389 | 643 | 147 |
Huyện Đăk Đoa | 612xx | 183 | 103.923 | 988,7 | 105 |
Huyện Đăk Pơ | 624xx | 80 | 41.173 | 503,7 | 82 |
Huyện Đức Cơ | 615xx | 157 | 62.031 | 723,1 | 86 |
Huyện Ia Grai | 614xx | 150 | 88.613 | 1.121,1 | 79 |
Huyện Ia Pa | 622xx | 76 | 49.030 | 868,5 | 56 |
Huyện K’Bang | 626xx | 198 | 61.682 | 1.841,2 | 34 |
Huyện Kông Chro | 623xx | 113 | 42.635 | 1.441,9 | 30 |
Huyện Krông Pa | 621xx | 132 | 72.397 | 1.628,1 | 44 |
Huyện Mang Yang | 627xx | 112 | 53.160 | 1.126,1 | 47 |
Huyện Phú Thiện | 617xx | 122 | 70.881 | 501,9 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx – 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx – 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện K’Bang – Gia Lai rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện K’Bang – Gia Lai mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #KBang #Gia #Lai #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.