Bản đồ, Dân Số, Zip Code Huyện Ia Pa – Gia Lai mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Ia Pa – Gia Lai, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Huyện Ia Pa – Gia Lai

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Ia Pa – Gia Lai đến vị trí của bạn là bao xa

Huyện Ia Pa. Đông giáp Phú Yên. Tây giáp huyện A Yun Pa. Đông Nam giáp huyện Krông Pa. Tây Nam giáp huyện A Yun Pa. Bắc giáp huyện Kông Chro.
Bao gồm thị trấn Ia Pa và 9 xã: Pờ Tó, Chư Răng, Kim Tân, Ia Kdăm, Chư Mố, Ia Tul, Ia Trôk và Ia Broăi.

Sưu Tầm

Bản đồ Huyện Ia Pa

Tổng quan Huyện Ia Pa

Tên gọi của huyện xuất phát từ tên thị trấn huyện lỵ Sa Pa. Thị trấn này ra đời vào cỡ 1905, khi người Pháp phát hiện đây là địa điểm lý tưởng để xây dựng khu nghỉ mát và đã thực hiện. Tên “Sa Pả” là tên vốn có theo tiếng H’Mông ở vùng này, có nghĩa là “bãi cát”, người Pháp viết tên khu là Chapa, vì âm “S” phát âm cứng gần như “Ch” trong tiếng Pháp và “S” trong tiếng Việt chuẩn. Dấu tích còn lại của tên vùng là cạnh thị trấn có xã Sa Pả.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Ia Pa

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Gia Lai

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku 611xx 373 504.984 260,77 1.937
Thị xã An Khê 625xx 96 63.375 199,1 318
Thị xã Ayun Pa 620xx 130 34.890 287 122
Huyện Chư Păh 613xx 131 69.957 980,4 71
Huyện Chư Prông 616xx 193 97.685 1.695,5 58
Huyện Chư Pưh 618xx 82 54.890 717 77
Huyện Chư Sê 619xx 208 94.389 643 147
Huyện Đăk Đoa 612xx 183 103.923 988,7 105
Huyện Đăk Pơ 624xx 80 41.173 503,7 82
Huyện Đức Cơ 615xx 157 62.031 723,1 86
Huyện Ia Grai 614xx 150 88.613 1.121,1 79
Huyện Ia Pa 622xx 76 49.030 868,5 56
Huyện K’Bang 626xx 198 61.682 1.841,2 34
Huyện Kông Chro 623xx 113 42.635 1.441,9 30
Huyện Krông Pa 621xx 132 72.397 1.628,1 44
Huyện Mang Yang 627xx 112 53.160 1.126,1 47
Huyện Phú Thiện 617xx 122 70.881 501,9 141

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk 63xxx – 64xxx 63xxxx 500 47 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông 65xxx 64xxxx 501 48 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai 61xxx – 62xxx 60xxxx 59 81 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum 60xxx 58xxxx 60 82 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng 66xxx 67xxxx 63 49 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Ia Pa – Gia Lai rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Ia Pa – Gia Lai mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Gia #Lai #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng