Bản đồ, Dân Số, Zip Code Huyện Hồng Ngự – Đồng Tháp mới nhất

Mục lục

Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Hồng Ngự – Đồng Tháp, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!

 

Bản đồ, Zip Code Huyện Hồng Ngự – Đồng Tháp

Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Hồng Ngự – Đồng Tháp đến vị trí của bạn là bao xa

Huyện Hồng Ngự ở phía Tây Bắc của tỉnh Đồng Tháp; Bắc giáp tỉnh Preyveng – Campuchia; Nam giáp huyện Thanh Bình cùng tỉnh; Tây giáp sông Tiền, ngăn cách với thị xã Tân Châu và huyện Phú Tân của tỉnh An Giang; Đông giáp thị xã Hồng Ngự và huyện Tam Nông cùng tỉnh. Về hành chính, huyện bao gồm 11 xã là: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, Long Thuận, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B. Trong đó các xã: Thường Phước 1, Thường Phước 2, Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B, Thường Thới Tiền, Thường Lạc thuộc phần đất liền; các xã: Long Thuận, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B thuộc các cù lao nằm giữa sông Tiền. Trụ sở Ủy ban Nhân dân huyện đặt tại xã Thường Thới Tiền.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Hồng Ngự

Bản đồ Huyện Hồng Ngự

Truyền thuyết dân gian cho rằng Hồng Ngự bắt nguồn từ tên gọi Hùng Ngự – vùng đất của những anh hùng. Những người hùng chính là những người đến đây khai phá đầu tiên. Họ là những người bất mãn với chế độ phong kiến, nên rời quê cũ, tìm đến đây xây dựng cuộc sống mới. Sau một thời gian vật lộn với thiên nhiên, họ đã thật sự làm chủ vùng đất mới này. Về sau, người Pháp đọc sai thành Hồng Ngự. Hồng Ngự là huyện biên giới đầu nguồn sông Tiền của tỉnh Đồng Tháp, kinh tế chủ yếu là nông nghiệp, trồng lúa, hoa màu và nuôi thủy sản. Các xã cù lao của huyện phát triển mạnh kinh tế vườn và du lịch sinh thái. Huyện có 2 di tích cấp tỉnh là đình Long Thuận và đình Long Khánh.

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hồng Ngự

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Tháp

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Lãnh 8110x – 8114x 161.292 107,2 1.505
Thị xã Hồng Ngự 8150x – 8154x 77.735 122,2 636
Thành phố Sa Đéc 818xx 383 152.237 59,81 2.545
Huyện Cao Lãnh 8115x – 8119x 227 200.689 491,1 409
Huyện Châu Thành 819xx 97 150.936 246,2 613
Huyện Hồng Ngự 8155x – 8159x 101 144.232 209,7 688
Huyện Lai Vung 8175x – 8179x 86 160.019 238,2 672
Huyện Lấp Vò 8170x – 8174x 82 180.024 245,9 732
Huyện Tam Nông 813xx 64 105.290 528 199
Huyện Tân Hồng 814xx 61 90.994 291,5 312
Huyện Thanh Bình 816xx 59 154.192 329,5 468
Huyện Tháp Mười 812xx 130 137.481 507,7 271

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km²
Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km²
Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km²
Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang 91xxx – 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km²
Tỉnh Long An 82xxx – 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²

Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Hồng Ngự – Đồng Tháp rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.

 

Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Hồng Ngự – Đồng Tháp mới nhất

#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Hồng #Ngự #Đồng #Tháp #mới #nhất

Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!

Nguồn: trinhdinhlinh.com.

vote post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chọn chuyên mục

Đóng

Thời Tiết

Đóng

Liên Hệ

Đóng