Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Hàm Thuận Nam – Bình Thuận, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Hàm Thuận Nam – Bình Thuận
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Hàm Thuận Nam – Bình Thuận đến vị trí của bạn là bao xa
Huyện Hàm Thuận Nam là huyện phía Nam của tỉnh Bình Thuận. Phía Bắc giáp huyện Hàm Thuận Bắc, Tây Bắc giáp huyện Tánh Linh, Tây Nam giáp huyện Hàm Tân, Nam giáp biển Đông, Đông Nam giáp TP Phan Thiết.
Huyện bao gồm thị trấn Thuận Nam và 12 xã khác: Tân Lập, Mỹ Thạnh, Hàm Cần, Mương Mán, Hàm Mỹ, Hàm Thạnh, Hàm Kiệm, Hàm Cường, Hàm Minh, Thuận Quý, Tân Thuận, Tân Thành.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hàm Thuận Nam |
||
Du lịch: đây là một tiềm năng đầy hứa hẹn và đang thu hút nhiều dự án đầu tư xây dựng các khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng. Hàm Thuận Nam cũng là một huyện có nhiều khu du lịch nổi tiếng như” khu du lịch Tà Cú, khu du lịch Đồi Sứ, khu du lịch Vườn Đá, khu du lịch Thuận Quý – Khe Gà, khu du lịch Hòn Lan, suối nước nóng Bưng Thị,…. rất thu hút du khách, và các địa danh như Hang Mú, Đá Dăm, Đá Một, Suối Nhum. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hàm Thuận Nam |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Bình Thuận |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Phan Thiết | 771xx | 513 | 216.327 | 206,5 | 1.048 |
Thị xã La Gi | 7765x – 7769x | 86 | 104.525 | 182,8 | 571 |
Huyện Bắc Bình | 773xx | 141 | 116.901 | 1.825,3 | 64 |
Huyện Đức Linh | 7755x – 7759x | 83 | 125.033 | 535,8 | 233 |
Huyện Hàm Tân | 7760x – 7764x | 58 | 69.487 | 738,6 | 94 |
Huyện Hàm Thuận Bắc | 774xx | 88 | 167.646 | 1.282,5 | 131 |
Huyện Hàm Thuận Nam | 777xx | 55 | 98.632 | 1.051,8 | 94 |
Huyện Phú Quý | 778xx | 10 | 25.738 | 16,4 | 1.569 |
Huyện Tánh Linh | 7750x – 7754x | 76 | 102.026 | 1.174,2 | 87 |
Huyện Tuy Phong | 772xx | 222 | 140.708 | 795,4 | 177 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Hàm Thuận Nam – Bình Thuận rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Hàm Thuận Nam – Bình Thuận mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Hàm #Thuận #Nam #Bình #Thuận #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.