Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Hải Lăng – Quảng Trị, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Hải Lăng – Quảng Trị
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Hải Lăng – Quảng Trị đến vị trí của bạn là bao xa
Huyện Hải Lăng là huyện ven biển phía Nam của tỉnh Quảng Trị. Phía Nam và Đông Nam giáp huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên-Huế. Phía Tây Nam giáp huyện Đa Krông. Phía Bắc giáp huyện Triệu Phong và TX Quảng Trị. Phía Đông Bắc giáp biển Đông. Trước đây huyện có tên là Hải Lăng, năm 1976 nhập với huyện Triệu Phong thành huyện Triệu Hải thuộc tỉnh Bình Trị Thiên, đến năm 1989 tách huyện Triệu Hải thành hai huyện Triệu Phong và Hải Lăng như cũ.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Hải Lăng |
||
Huyện đặt từ đời Lê, thuộc phủ Triệu Phong, trấn Thuận Hóa, đời Trần thuộc Châu Thuận, sau thuộc tỉnh Quảng Trị, có TX Quảng Trị. Quê Nguyễn Văn Hiển, Bùi Dục Tài, Nguyễn Hữu Thận. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hải Lăng |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Quảng Trị |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Hà Tĩnh | 45xxx – 46xxx | 48xxxx | 239 | 38 | 1.242.700 | 5.997,3 km² | 207 người/km² |
Tỉnh Nghệ An | 43xxx – 44xxx | 46xxxx – 47xxxx |
238 | 37 | 2.978.700 | 16.493,7km² | 108người/km² |
Tỉnh Quảng Bình | 47xxx | 51xxxx | 232 | 73 | 863.400 | 8.065,3 km² | 107 người/km² |
Tỉnh Quảng Trị | 48xxx | 52xxxx | 233 | 74 | 612.500 | 4.739,8 km² | 129 người/km² |
Tỉnh Thanh Hoá | 40xxx – 42xxx | 44xxxx – 45xxxx |
237 | 36 | 3.712.600 | 11.130,2 km² | 332 người/km² |
Tỉnh Thừa Thiên Huế | 49xxx | 53xxxx | 234 | 75 | 1.143.572 | 5.033,2 km² | 228 người/km² |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Hải Lăng – Quảng Trị rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Hải Lăng – Quảng Trị mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Hải #Lăng #Quảng #Trị #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.