Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Điện Biên – #1, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Điện Biên – #1
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Điện Biên – #1 đến vị trí của bạn là bao xa
Danh mục
- 1 Huyện Điện Biên
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Điện Biên
-
-
-
- 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Mường Thanh211.7401,726813Xã Hẹ Muông12.5967,39351Xã Hua Thanh1
3.3587,21465Xã Mường Lói223.025 330,19 9Xã Mường Nhà205.751 275,61 21Xã Mường Phăng487.265 91,75 79Xã Mường Pồn103.337 125,6 27Xã Nà Nhạn21
3.797 76,81 49Xã Nà Tấu41
5.017 74,29 68Xã Na Tông1
4.18414,27293Xã Na Ư6
1.120 112,8 10Xã Noong Hẹt31
7.311 13,29 550Xã Noong Luống21
4.991 21,24 235Xã Núa Ngam33
4.749 122,47 39Xã Pá Khoang1
3.9605,70695Xã Pa Thơm7
884 87,9 10Xã Phu Luông1
1.90514,48131Xã Pom Lót1
5.1584,221222Xã Sam Mứn32
4.918 24,47200Xã Thanh An28
5.936 19,56 303Xã Thanh Chăn21
4.306 22,12 195Xã Thanh Hưng20
5.25620,73254Xã Thanh Luông44
5.69736,66155Xã Thanh Nưa42
5.301100,953Xã Thanh Xương36
6.50418,44353Xã Thanh Yên
23
6827 19,89 343
- 1.1.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Mường Thanh211.7401,726813Xã Hẹ Muông12.5967,39351Xã Hua Thanh1
-
-
-
- 1.2 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Điện Biên
-
-
-
- 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Điện Biên Phủ
183
48.02064,3747Thị xã Mường Lay
46
11.650114,1102Huyện Điện Biên
514
113.642 1.639,669Huyện Điện Biên Đông
196
56.2491.266,544Huyện Mường Ảng
124
40.119443,291Huyện Mường Chà
177
39.4561.199,4209 33Huyện Mường Nhé
191
32.977 1.573,729421Huyện Nậm Pồ
15
43.542 1.498,129629Huyện Tủa Chùa
135
47.279679,470Huyện Tuần Giáo
224
77.446 1.137,768268
- 1.2.0.0.0.1TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thành phố Điện Biên Phủ
-
-
-
- 1.3 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc
- 1.1 Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Điện Biên
Huyện Điện Biên là một huyện nằm ở phía tây nam tỉnh Điện Biên. phía bắc giáp huyện Mường Lay, phía tây và nam giáp Lào, phía đông giáp Điện Biên Đông. Thành phố Điện Biên Phủ nằm lọt trong huyện này ở phía đông bắc. Tại đây có cửa khẩu Tây Trang (xã Nà Ư) với Lào. Huyện có diện tích 163.985,45 ha diện tích tự nhiên và 113.642 người, bao gồm 08 dân tộc
theo Wikipedia
Thống kê Huyện Điện Biên |
||
Quốc gia : | Việt Nam | |
Vùng : | Tây Bắc | |
Tỉnh : | Điện Biên | |
Diện tích : | 1639,85 km² | |
Dân số : | 113.642 | |
Mật độ : | 61 người/km² | |
Số lượng mã bưu chính | 514 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Điện Biên |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Mường Thanh | 2 | 11.740 | 1,72 | 6813 |
Xã Hẹ Muông | 1 | 2.596 | 7,39 | 351 |
Xã Hua Thanh | 1 | 3.358 | 7,21 | 465 |
Xã Mường Lói | 22 | 3.025 | 330,19 | 9 |
Xã Mường Nhà | 20 | 5.751 | 275,61 | 21 |
Xã Mường Phăng | 48 | 7.265 | 91,75 | 79 |
Xã Mường Pồn | 10 | 3.337 | 125,6 | 27 |
Xã Nà Nhạn | 21 | 3.797 | 76,81 | 49 |
Xã Nà Tấu | 41 | 5.017 | 74,29 | 68 |
Xã Na Tông | 1 | 4.184 | 14,27 | 293 |
Xã Na Ư | 6 | 1.120 | 112,8 | 10 |
Xã Noong Hẹt | 31 | 7.311 | 13,29 | 550 |
Xã Noong Luống | 21 | 4.991 | 21,24 | 235 |
Xã Núa Ngam | 33 | 4.749 | 122,47 | 39 |
Xã Pá Khoang | 1 | 3.960 | 5,70 | 695 |
Xã Pa Thơm | 7 | 884 | 87,9 | 10 |
Xã Phu Luông | 1 | 1.905 | 14,48 | 131 |
Xã Pom Lót | 1 | 5.158 | 4,22 | 1222 |
Xã Sam Mứn | 32 | 4.918 | 24,47 | 200 |
Xã Thanh An | 28 | 5.936 | 19,56 | 303 |
Xã Thanh Chăn | 21 | 4.306 | 22,12 | 195 |
Xã Thanh Hưng | 20 | 5.256 | 20,73 | 254 |
Xã Thanh Luông | 44 | 5.697 | 36,66 | 155 |
Xã Thanh Nưa | 42 | 5.301 | 100,9 | 53 |
Xã Thanh Xương | 36 | 6.504 | 18,44 | 353 |
Xã Thanh Yên | 23 | 6827 | 19,89 | 343 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Điện Biên |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thành phố Điện Biên Phủ | 183 | 48.020 | 64,3 | 747 |
Thị xã Mường Lay | 46 | 11.650 | 114,1 | 102 |
Huyện Điện Biên | 514 | 113.642 | 1.639,6 | 69 |
Huyện Điện Biên Đông | 196 | 56.249 | 1.266,5 | 44 |
Huyện Mường Ảng | 124 | 40.119 | 443,2 | 91 |
Huyện Mường Chà | 177 | 39.456 | 1.199,4209 | 33 |
Huyện Mường Nhé | 191 | 32.977 | 1.573,7294 | 21 |
Huyện Nậm Pồ | 15 | 43.542 | 1.498,1296 | 29 |
Huyện Tủa Chùa | 135 | 47.279 | 679,4 | 70 |
Huyện Tuần Giáo | 224 | 77.446 | 1.137,7682 | 68 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Vùng Tây Bắc |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Tây Bắc
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Điện Biên – #1 rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Điện Biên – #1 mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Điện #Biên #Trang #cá #nhân #của #Trịnh #Đình #Linh #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.