Mục lục
Bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về bản đồ, diện tích, dân số, mã zip code Huyện Đam Rông – Lâm Đồng, mã điện thoại, mật độ dân số, biển số xe, mã bưu chính, mã bưu cục, mã bưu điện… là như thế nào nhé!
Bản đồ, Zip Code Huyện Đam Rông – Lâm Đồng
Bạn có thể rê chuột vào bên dưới bản đồ để xem và phóng to nhỏ , chỉ đường cho bạn và có thể đo được khoảng cách từ Huyện Đam Rông – Lâm Đồng đến vị trí của bạn là bao xa
Huyện Đam Rông là huyện nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Lâm Đồng. Bắc giáp tỉnh Đắk Lắk. Nam giáp huyện Lâm Hà. Tây giáp tỉnh Đắk Nông. Đông giáp huyện Lạc Dương.
Bao gồm: thị trấn Đam Rông và 8 xã là Đa Rsal, Đạ Long, Đạ M’rong, Rô Men, Đạ Tông, Liêng S’Rônh, Phi Liêng, Đạ K’Nàng.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Đam Rông |
||
Trên địa bàn huyện có một số đỉnh núi cao như: đỉnh Y.NamRmay cao 1442m, đỉnh Hòn Nga cao 1998m. Phía Bắc huyện có sông Đắk Măng làm ranh giới với tỉnh Đắk Lắk. Phía Tây huyện có sông Đa Trong, ngăn cách với tỉnh Đắk Nông. Quốc lộ 27 là tuyến giao thông huyết mạch trên địa bàn huyện. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Đam Rông |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Lâm Đồng |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Lạt | 661xx | 787 | 205.287 | 393,3 | 522 |
Thành phố Bảo Lộc | 6645x – 6649x | 307 | 153.362 | 232,6 | 659 |
Huyện Bảo Lâm | 6640x – 6644x | 121 | 109.236 | 1.457,1 | 75 |
Huyện Cát Tiên | 665xx | 80 | 38.288 | 426,6 | 90 |
Huyện Đạ Huoai | 6665x – 6669x | 58 | 33.450 | 489,6 | 68 |
Huyện Đam Rông | 6625x – 6629x | 52 | 38.407 | 892,2 | 43 |
Huyện Đạ Tẻh | 6660x – 6664x | 115 | 43.810 | 523,7 | 84 |
Huyện Di Linh | 667xx | 244 | 160.830 | 1.614,6 | 99 |
Huyện Đơn Dương | 669xx | 120 | 93.702 | 611,6 | 153 |
Huyện Đức Trọng | 668xx | 164 | 166.393 | 901,8 | 184 |
Huyện Lạc Dương | 6620x – 6624x | 51 | 20.905 | 1.312,5284 | 16 |
Huyện Lâm Hà | 663xx | 187 | 137.690 | 978,5 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) |
Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx – 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx – 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |
Vậy là thông qua bài viết này, bạn đã có thêm nhiều thông tin về chủ đề Bản Đồ, Dân Số, ZipCode Huyện Đam Rông – Lâm Đồng rồi đấy! Nếu còn thiếu sót thông tin gì, mong bạn hãy để lại bình luận bên dưới để chúng tôi cập nhật đầy đủ hơn.
Nếu bạn muốn tìm hiểu thêm những kiến thức về các xã, huyện ở tỉnh khác thì bạn có thể xem thêm tại đây nhé: https://top9.com.vn/ban-do-zipcode/.
Từ khoá tìm kiếm về bản đồ, diện tích, dân số, zip code Huyện Đam Rông – Lâm Đồng mới nhất
#Bản #Đồ #Dân #Số #Zip #Code #Diện #Tích #Huyện #Đam #Rông #Lâm #Đồng #mới #nhất
Chân thành cảm ơn bạn đã đọc tin của chúng tôi. Chúc bạn khoẻ mạnh và có nhiều niềm vui trong cuộc sống!
Nguồn: trinhdinhlinh.com.